Điểm chuẩn học viện an ninh nhân dân các năm 2021

     

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học viện An ninh Nhân dân năm 2021. Học viện An ninh Nhân dân xét tuyển 375 chỉ tiêu Trong đó 20 chỉ tiêu ngành An toàn thông tin và 355 chỉ tiêu ngành Nghiệp vụ an ninh.

Tên trường: Học viện An ninh Nhân dânKý hiệu trường:ANHTên tiếng anh:People’s Security AcademyĐiện thoại (tel): 0692345555Địa chỉ trường: 125 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

*

———————————————————-

———————————————————–

Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

– Tên ngành, Chỉ tiêu, Tổ hợp xét tuyển Học viện An ninh Nhân dân năm 2021:

Ngành họcMã ngànhChỉ tiêuTổ hợp 1Tổ hợp 2Tổ hợp 3
An toàn thông tin– Phía bắc: 10 nam; -Phía Nam: 10 nam; (không tuyển nữ)748020220A00A01
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh+ Nghiệp vụ an ninh (tổ hợp A01, C03, D01): 330, phía Bắc tuyển 171 nam, 19 nữ; phía nam 126 nam, 14 nữ; + Gửi đào tạo ngành Y (tổ hợp B00, xét tuyển trong toàn quốc): 25 chỉ tiêu, không tuyển nữ.7860100355A01B00C03

Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2021 Học viện An ninh Nhân dân

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học viện An ninh Nhân dân năm 2021

Thờiđiểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021củaHọc viện An ninh Nhân dân. Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi có thông tin chính thức từHọc viện An ninh Nhân dân


Bạn đang xem: Điểm chuẩn học viện an ninh nhân dân các năm 2021

2018 2019 2020 2021
Ngành họcMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
Nghiệp vụ an ninh Đối với nam7860100A0124.7Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 24.7 điểm, Toán 9.0 điểm
Nghiệp vụ an ninh Đối với nam7860100C0324.2Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 21.7
Nghiệp vụ an ninh Đối với nam7860100D0124.7Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 24.45
Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ7860100A0125.5
Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ7860100C0325.8
Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ7860100D0126.1
Gửi đào tạo ngoài ngành786010018.45

————————————————————–


Xem thêm: Thống Kê Bạo Lưc Học Đường 2019 : Xảy Ra Hơn 300 Vụ Bạo Lực Học Đường

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam25
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam23.32
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam22.35
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ26.65
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ26.64
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ25.9
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam21.42
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam22.95
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam20.55
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ26.24
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ25.68
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ26.05
An toàn thông tin phía Bắc26.72
An toàn thông tin phía Bắc24.75
An toàn thông tin phía Nam24.64
An toàn thông tin phía Nam21.28
Gửi đào tạo ngành Y19.79

Tên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
Nghiệp vụ An ninh21.54Đối với nam
Nghiệp vụ An ninh20.66Đối với nam
Nghiệp vụ An ninh21.78Đối với nam
Nghiệp vụ An ninh27.7Đối với nữ
Nghiệp vụ An ninh28.1Đối với nữ
Nghiệp vụ An ninh28.18Đối với nữ
An toàn thông tin28.03Phía bắc
An toàn thông tin23.46Phía bắc
An toàn thông tin27.45Phía nam
An toàn thông tin23.65Phía nam
Gửi đào tạo ngành Y25.75

Nghiệp vụ an ninh

Địa bànTổ hợpĐiểm trúng tuyển NamĐiểm trúng tuyển Nữ
Địa bàn 1A0026,227,81
A0127,2429,99
C0326,6628,55
D0127,5629,26
Địa bàn 2A0026,5128,01
A0126,7329,84
C0327,0828,69
D0126,4929,3
Địa bàn 3A0026,1526,09
A0126,3428,16
C0327,228,41
D0126,0828,2
Địa bàn 8A0022,63-
A0121,96-
C0320,25-
D01--

An toàn thông tin

Khu vựcTổ hợpĐiểm trúng tuyển NamĐiểm trúng tuyển Nữ
Phía BắcA0027,6927,28
A0126,5529,39
Phía NamA0023,1424,94
A0124,8626,8

Gửi đào tạo ngành y