Điểm chuẩn đh thủ đô

     

Kì thi tốt nghiệp THPTQG đang đến gần khiến nhiều thí sinh hoang mang, lo lắng. Đây là giai đoạn quan trọng để ôn luyện, chuẩn bị kiến thức cho kì thi sắp tới. Tuy nhiên, sau kì thi, bạn lại tiếp tục đối mặt với nhiều khó khăn trong việc chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình và thay đổi nguyện vọng để có xác suất trúng tuyển cao nhất. Do đó, việc quan tâm đến điểm chuẩn những năm trước của ngôi trường bạn chọn là vô cùng cần thiết. Tham khảo tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội qua các năm nếu bạn có mục tiêu thi đậu vào ngôi trường này nhé.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đh thủ đô


Mục lục:


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Đô Hà NộiĐiểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2021

Giới thiệu về trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Tiền thân của Đại học Thủ Đô Hà Nội là trường Sư phạm Trung, Sơ cấp Hà Nội. Đây là trường đại học công lập, đào tạo nhiều lĩnh vực theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng. Hiện nay, trường đã đào tạo hệ đại học, hệ cao đẳng kết hợp nghiên cứu khoa học nhằm tạo ra nguồn nhân lực có chất lượng, góp phần cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

*
Đại học Thủ Đô Hà Nội

Trải qua hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường Đại học Thủ Đô Hà Nội đã có quy mô đào tạo khoảng 10 nghìn sinh viên với nhiều ngành nghề khác nhau. Đội ngũ giảng viên của trường có trình độ chuyên môn cao, nhiệt tình, tận tâm trong công tác giảng dạy. Hiện nay, nhà trường có khoảng 400 cán bộ, giảng viên. Trong đó có 1 Giáo Sư, 3 Phó Giáo Sư, hơn 30 Phó Tiến Sĩ và 123 Thạc Sĩ. Hiện nay, Đại học Thủ Đô đang tổ chức đào tạo 24 ngành trình độ đại học, 3 chuyên ngành sau đại học trình độ thạc sĩ, 12 chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ. Với chương trình giáo dục chất lượng cao, Đại học Thủ Đô đã đạt được nhiều thành tựu: đạt Huân chương Độc lập hạng Nhất năm học 2013 – 2014, Huân chương Lao động hạng 3 năm 2019.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, Đại học Thủ Đô Hà Nội gồm có những phương thức tuyển sinh sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định). Điều kiện xét tuyển theo phương thức này đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên là tốt nghiệp THPT va có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0). Các ngành khác yêu cầu thí sinh phải tốt nghiệp THPT.Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết qủa bài đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (nếu thí sinh có kết quả bài đánh giá năng lực và gửi về trường Đại học Thủ đô Hà Nội). Đối với phương thức này, thí sinh phải có kết quả bài thi đánh giá năng lực >= 6.5 (theo thang điểm 10). Đồng thời, thí sinh phải đảm bảo những điều kiện tương tự phương thức xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế.Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT. Điều kiện xét tuyển cho phương thức này với các ngành đào tạo giáo viên là điểm TB học kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 8.0, học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0). Các ngành còn lại, nhà trường thực hiện xét kết quả học tập HK1 lớp 12 và tốt nghiệp THPT.

Chỉ tiêu tuyển sinh

TTTên ngànhMã ngànhTheo xét kết quả thi THPTTheo phương thức khác (1)
1Quản lí Giáo dục71401142020
2Công tác xã hội77601012020
3 Giáo dục đặc biệt71402032020
4Luật73801014040
5Chính trị học73102012020
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101036060
7Quản trị khách sạn78102018080
8Việt Nam học73106303535
9Quản trị kinh doanh73401014030
10Logistics và quản lí chuỗi cung ứng75106054040
11Quản lí công73404032020
12Ngôn ngữ Anh72202016035
13Ngôn ngữ Trung Quốc72202046030
14Sư phạm Toán học71402098020
15Sư phạm Vật lí71402111515
16Sư phạm Ngữ văn71402178020
17Sư phạm Lịch sử71402181515
18Giáo dục công dân71402041515
19Giáo dục Mầm non71402014040
20Giáo dục Tiểu học714020212040
21Toán ứng dụng74601121515
22Công nghệ thông tin74802014040

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2021

Đại học Thủ Đô Hà Nội xét học bạ 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo học bạ của trường đại học năm 2021 như sau:


*

– Mã ngành: 7140114 Quản lí Giáo dục: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140203 Giáo dục đặc biệt: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7380101 Luật: 31,00 điểm

– Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 20,00 điểm

– Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và LH: 31,00 điểm

– Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 31,00 điểm

– Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 24,00 điểm

– Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 32,50 điểm

– Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng: 30,50 điểm

– Mã ngành: 7340403 Quản lí công: 20,00 điểm

– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 34,00 điểm

– Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 34,50 điểm

– Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 33,50 điểm

– Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lí: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 32,00 điểm

– Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140204 Giáo dục công dân: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu dục: 34,50 điểm

– Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng: 20,00 điểm

– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 29,00 điểm

*

Đại học Thủ Đô Hà Nội xét điểm THPT 2021

Điểm chuẩn dưới đây đã được nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên và tính theo thang điểm 40. Năm 2021, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thủ Đô Hà Nội là 34,8 điểm của ngành Sư phạm Toán học. Bên cạnh đó, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 30 điểm trở lên gồm: Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Luật, Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn. Trong những ngành còn lại, Quản lí công là ngành có mức điểm thấp nhất với 20,68 điểm. Nhìn chung, mức điểm chuẩn năm nay của Đại học Thủ Đô cao hơm năm 2020 khoảng 2 – 4 điểm.

Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2021 qua bảng dưới đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnThang điểmGhi chú
151140201Giáo dục Mầm nonD01; D96; D78; D7226,5740TTNV

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô dưới đây đã được nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên và tính theo thang điểm 40. Năm 2020, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thủ Đô Hà Nội là 30,02 điểm của ngành ngôn ngữ Trung Quốc. Ngoài ra, các ngành có điểm chuẩn trên 28 gồm: Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Toán học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Logistics và quản lí chuỗi cung ứng, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn dao động từ 18 đến 22,08 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)19
Quản lí Giáo dục20.33
Giáo dục Tiểu học28.78
Giáo dục Mầm non20
Giáo dục đặc biệt20
Giáo dục công dân20
Sư phạm Lịch sử20
Sư phạm Ngữ văn28.3
Sư phạm Vật lý28.65
Sư phạm Toán học29.03
Công nghệ kĩ thuật môi trường18
Công nghệ thông tin29.2
Toán ứng dụng18
Ngôn ngữ Trung Quốc30.02
Ngôn ngữ Anh29.88
Quản lý công18
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng29.82
Quản trị kinh doanh29.83
Việt Nam học22.08
Quản trị khách sạn30.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành29.93
Chính trị học18
Luật29.25
Công tác xã hội18

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2019

Năm 2019, mức điểm ngành Giáo dục Thể chất hệ Cao đẳng của Đại học Thủ Đô Hà Nội tăng mạnh với số điểm cao nhất là 40. Theo sau là ngành Giáo dục Mầm non hệ Đại học với 30,5 điểm, ngôn ngữ Trung Quốc với 28 điểm và ngôn ngữ Anh với 27,5 điểm. Các ngành Chính trị học, Việt Nam học, Quản lý giáo dục, Công tác xã hội, Quản trị khách sạn, Quản trị du lịch và lữ hành có mức điểm thấp với 18 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm dao động từ 20 đến 27 điểm.

Sau đây là điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2019:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Quản lý giáo dục18
Giáo dục mầm non30.5
Giáo dục Tiểu học24
Giáo dục Đặc biệt24.25
Giáo dục Công dân25
Sư phạm Toán học24
Sư phạm Vật lý24
Sư phạm Ngữ văn25.5
Sư phạm Lịch sử23.5
Ngôn ngữ Anh27.5
Ngôn ngữ Trung Quốc28
Chính trị học18
Việt Nam học18
Quản trị kinh doanh20
Quản lý công20
Luật20
Toán ứng dụng20
Công nghệ thông tin20
Công nghệ kỹ thuật môi trường23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20
Công tác xã hội18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị khách sạn18
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)27
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)22.25
Giáo dục Thể chất (Hệ cao đẳng)40
Sư phạm Tin học (Hệ cao đẳng)24.5
Sư phạm Hóa học (Hệ cao đẳng)21.5
Sư phạm Sinh học (Hệ cao đẳng)20
Sư phạm Địa lý (Hệ cao đẳng)22.25
Sư phạm Tiếng Anh (Hệ cao đẳng)21.5

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2018

Năm 2018, Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô dao động từ 19,83 đến 37,58 điểm. Theo đó, Giáo dục mầm non là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 37,58 điểm. Những ngành có điểm chuẩn trên 28 điểm gồm: Sư phạm Ngữ văn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật, Quản trị Khách sạn, Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng). Các ngành còn lại dao động trong mức từ 20,5 đến 27,02 điểm.

Xem thêm: Bộ Phận Sinh Dục Nữ Có Mấy Lỗ, Câu Hỏi: Cơ Quan Sinh Dục Nữ Bao Gồm Những Gì

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Quản lý giáo dục21.25
Giáo dục mầm non37.58
Giáo dục Tiểu học25.25
Giáo dục Đặc biệt21.58
Giáo dục Công dân22.58
Sư phạm Toán học26.58
Sư phạm Vật lý23.03
Sư phạm Ngữ văn28.67
Sư phạm Lịch sử21.33
Ngôn ngữ Anh27.8
Ngôn ngữ Trung Quốc27.02
Chính trị học19.83
Việt Nam học22.58
Quản trị kinh doanh25.85
Luật29.28
Toán ứng dụng20.95
Công nghệ thông tin23.93
Công nghệ kỹ thuật môi trường20.52
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.83
Công tác xã hội22.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành30.42
Quản trị khách sạn30.75
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)29.52
Giáo dục Tiểu học22.2
Giáo dục Thể chất27.42
Sư phạm Toán học20.68
Sư phạm Tin học20.23
Sư phạm Hóa học21.23
Sư phạm Sinh học22.83
Sư phạm Ngữ văn24.47
Sư phạm Địa lý20.5
Sư phạm Tiếng Anh25.05

Đại học Thủ Đô là một trong những trường đào tạo các ngành sư phạm hàng đầu. Do đó, mỗi năm, trường nhận được sự quan tâm của nhiều thí sinh ở khắp mọi miên đất nước. Nếu bạn có mục tiêu trở thành sinh viên của Đại học Thủ Dầu Một, bạn nên “tăng tốc” trong giai đoạn này và cố gắng đạt kết quả tốt trong kì thi sắp đến. Đừng quên tham khảo tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thủ Đô của chúng tôi để có lựa chọn sáng suốt trong đợt thay đổi nguyện vọng sắp tới nhé. Chúc các bạn có một kì thi thật tốt.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17140114Quản lý giáo dụcC00, D14, D15, D7821
27140201Giáo dục Mầm nonM01, M0936.75
37140202Giáo dục Tiểu họcD01, D72, D9629.42
47140203Giáo dục Đặc biệtC00, D14, D15, D7820
57140204Giáo dục Công dânC00, C19, D66, D7826
67140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, D9025.75
77140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, D9028.67
87140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D15, D7820.92
97140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D14, D7820.17
107220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D7828.5
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D7826.17
127310201Chính trị họcC00, C19, D66, D7822
137310630Việt Nam họcC00, D14, D15, D7821.42
147340101Quản trị kinh doanhA00, D01, D78, D9020
157380101LuậtC00, D66, D78, D9021.25
167460112Toán ứng dụngA00, A01, D07, D9026.17
177480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D9018.92
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA02, B00, D07, D0820
197510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, D01, D78, D9020
207760101Công tác xã hộiC00, D01, D66, D7820.92
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, D14, D15, D7819.5
227810201Quản trị khách sạnC00, D14, D15, D7821
2351140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M01, M0929.58
2451140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)D01, D72, D9625.5
2551140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T0126.25
2651140209Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng)A00, A01, D07, D90
2751140210Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)A00, A01, D01, D90
2851140212Sư phạm Hoá học (hệ cao đẳng)A00, B00, D07, D90
2951140213Sư phạm Sinh học (hệ cao đẳng)A02, B00, D08, D90
3051140217Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng)C00, D14, D15, D78
3151140219Sư phạm Địa lý (hệ cao đẳng)C00, C15, D15, D78
3251140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)D01, D14, D15, D78

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
151140231Sư phạm Tiếng Anh.D01; D14; D15; D7825.25
251140222Sư phạm Mỹ thuật.H00
351140221Sư phạm Âm nhạcN0027
451140219Sư phạm Địa lý.A19; C00; D15; D7822
551140218Sư phạm Lịch sử.C00; C19; D14; D7814
651140217Sư phạm Ngữ văn.C00; D14; D15; D7827.5
751140213Sư phạm Sinh học.A02; B00; D08; D9012
851140212Sư phạm Hóa học.A00; B00; D07; D9020
951140211Sư phạm Vật lý.A00; A01; A02; D9024.25
1051140210Sư phạm Tin học.A00; A01; D01; D9012
1151140209Sư phạm Toán học (theo nhu cầu xã hội)A00; A01; D07; D9020
1251140209Sư phạm Toán học (Trong ngân sách)A00; A01; D07; D9029.25
1351140206Giáo dục Thể chất.T0115
1451140202Giáo dục Tiểu học ( Theo nhu cầu xã hội)D01; D72; D9620
1551140202Giáo dục Tiểu học ( Trong ngân sach)D01; D72; D9630
1651140201Giáo dục Mần non ( Theo nhu cầu xã hội)M01; M0910
1751140201Giáo dục Mầm non ( Trong ngân sách)M01; M0915
187760101Công tác xã hộiC00; D01; D66; D78
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D90
207220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; D7818
217220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7820
227220113Việt Nam họcC00; D14; D15; D7819
237140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D78
247140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D90
257140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D90
267140204Giáo dục Công dânC00; C19; D66; D7219
277140202Giáo dục Tiểu họcD01; D72; D9634.5
287140201Giáo dục Mầm nonM01; M02; M0325
297140114Quản lý giáo dụcC00; D14; D15; D7819

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2015

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1C140209Sư phạm Toán họcA, A126.5
2C140210Sư phạm Tin họcA, A115
3C140212Sư phạm Hóa họcA, B24.5
4C140213Sư phạm Sinh họcB16
5C140211Sư phạm Vật lý (chuyên ngành SP Vật lý-CN thiết bị trường học)A, A123.5
6C140219Sư phạm Địa lýA, C17.5
7C140218Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành SP Lịch sử – GD công dân)C17
8C140217Sư phạm Ngữ vănC20
9C140221Sư phạm Âm nhạcN12
10C140222Sư phạm Mỹ thuậtH12
11C140206Giáo dục Thể chất*T17Môn thi chính nhân hệ số 2
12C140231Sư phạm tiếng Anh* (đào tạo GV dạy tiếng Anh ở bậc THCS)D132.5Môn thi chính nhân hệ số 2
13C140202Giáo dục Tiểu họcD123
14C140201Giáo dục Mầm non*M26.5Môn thi chính nhân hệ số 2
15C220201Tiếng Anh*D124Noài sư phạm – Môn thi chính nhân hệ số 2
16C220143Việt Nam họcC, D111Ngoài sư phạm
17C480201Công nghệ thông tinA, A114Ngoài sư phạm
18C220204Tiếng Trung QuốcD111Ngoài sư phạm
19C760101Công tác xã hộiA, C, D111Ngoài sư phạm
20C510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA, A110Ngoài sư phạm
21C140202Giáo dục Tiểu họcD110Liên thông
22C140201Giáo dục Mầm non*M24Liên thông – Môn thi chính nhân hệ số 2

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1C140209Sư phạm Toán họcA, A124
2C140210Sư phạm Tin họcA, A115
3C140212Sư phạm Hóa họcA, B22
4C140213Sư phạm Sinh họcB14
5C140211Sư phạm Vật lý (chuyên ngành SP Vật lý-CN thiết bị trường học)A, A121
6C140219Sư phạm Địa lýA, C16
7C140218Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành SP Lịch sử – GD công dân)C17
8C140217Sư phạm Ngữ vănC20
9C140221Sư phạm Âm nhạcN10
10C140222Sư phạm Mỹ thuậtH10
11C140206Giáo dục Thể chất* (môn 3 X2)T15
12C140231Sư phạm tiếng Anh* (đào tạo GV dạy tiếng Anh ở bậc Tiểu học) (môn 3 X2)D126
13C140202Giáo dục Tiểu họcD122
14C140201Giáo dục Mầm non* (môn 3 X2)M23
15C220201Tiếng Anh* (môn 3 X2)D123Ngoài sư phạm
16C220133Việt Nam họcC, D112Ngoài sư phạm
17C480201Công nghệ thông tinA, A115Ngoài sư phạm
18C220204Tiếng Trung QuốcD111Ngoài sư phạm
19C760101Công tác xã hộiA, C, D112Ngoài sư phạm
20C510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA10Ngoài sư phạm
21C140202Giáo dục Tiểu họcD110Liên thông từ TCCN
22C140201Giáo dục Mầm non* (môn 3 X2)M10Liên thông từ TCCN