Điểm chuẩn đh khoa học tự nhiên 2019
Năm 2021, trường Đại học Khoa học Tự Nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội có 1610 chỉ tiêu. Trong đó, có 1370 chỉ tiêu dành cho xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và 240 chỉ tiêu còn lại theo phương thức khác. Điểm sàn xét tuyển năm 2021 của trường từ 18 đến 21 điểm tùy từng ngành.
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên-ĐHQG Hà Nội 2021 đã được công bố ngày 15/9. Xem chi tiết phía dưới.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đh khoa học tự nhiên 2019
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | |
3 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D08 | 26.6 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 | |
10 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.5 | |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 | |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 | |
13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 | |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 | |
15 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 | |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 | |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Xem thêm: Những Đô Vật Mạnh Nhất Wwe Ai Cũng Yêu Thích, Đô Vật Giàu Nhất Thế Giới Là Ai
Xét điểm thi THPTClick để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Khoa Hoc Tu Nhien – Dai Hoc Quoc Gia Ha Noi 2021 chính xác nhất trên tiengtrungquoc.edu.vn