Điểm chuẩn đại học y cần thơ 2015

     

Để giúp thí sinh và phụ huynh trong quá trình tìm hiểu trường phù hợp với năng lực của bản thân. Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ thống kê điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018 để các bạn cùng nắm rõ.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học y cần thơ 2015

Trường Đại học Y Khoa Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2018 với 13 ngành học. Phương thức tuyển sinh là xét tuyển; xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.


Contents


1. Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018

*
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018

Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

Xem thêm: Xem Bóng Đá Trực Tiếp Bóng Đá Hôm Nay, Xem Bóng Đá Trực Tuyến

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0022.75
27720110Y học dự phòngB0019.5
37720115Y học cổ truyềnB0021
47720201Dược họcB0022
57720301Điều dưỡngB0019.5
67720501Răng – Hàm – MặtB0022.5
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0020.5
87720701Y tế công cộngB0017

Năm nay Y khoa là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 22.75 điểm và Y tế công cộng là ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất với 17 điểm. Đây là mức điểm không cao quá cũng không thấp quá, phù hợp với nhiều đối tượng thí sinh.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152720101Y đa khoa27Điểm toán 9.2
252720103Y học dự phòng23Điểm toán 7.2
352720201Y học cổ truyền25Điểm toán 7.2
452720301Y tế công cộng20.5
552720332Xét nghiệm y học25
652720401Dược học26.5Điểm toán 8.4
752720501Điều dưỡng22.75
852720601Răng – hàm – mặt27

2. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2016

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1Y đa khoa (học 6 năm) *D72010125Ngoài vùng ĐBSCL là 25.5 điểm
2Y học dự phòng (học 6 năm)D72010322.5
3Y học cổ truyền (học 6 năm) *D72020123Ngoài vùng 23.23
4Y tế công cộng (học 4 năm)D72030121.25
5Xét nghiệm y học (học 4 năm)D72033223.25
6Dược học (học 5 năm) *D72040124.25Ngoài vùng ĐBSCL là 25 điểm
7Điều dưỡng (học 4 năm)D72050122.25
8Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm) *D72060124.25Ngoài vùng ĐBSCL là 25.25 điểm

Ngoài ra thí sinh còn phải đạt điều kiện về điểm thi môn Hóa tối thiểu như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn vùng ĐBSCLĐiểm chuẩn Ngoài vùng ĐBSCL
HóaHóa
D720101Y đa khoa8
D720103Y học dự phòng7.257.25
D720201Y học cổ truyền7.57.75
D720301Y tế công cộng
D720332Xét nghiệm y học7.25
D720401Dược học8.258.6
D720501Điều dưỡng đa khoa6.57.5
D720601Răng hàm mặt8.25

*
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2015

3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2015

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn vùng ĐBSCLĐiểm chuẩn Ngoài vùng ĐBSCL
Tổng điểmHóaTổng điểmHóa
D720101Y đa khoa25.758.7526.008.75
D720103Y học dự phòng24.258.2524.507.75
D720201Y học cổ truyền24.758.2524.758.25
D720301Y tế công cộng22.257.2522.257.50
D720332Xét nghiệm y học23.758.5023.758.50
D720401Dược học25.57.7525.758.50
D720501Điều dưỡng đa khoa22.758.0023.007.50
D720601Răng hàm mặt25.757.7526.008.50

4. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2014

NgànhĐiểm chuẩn trúng tuyển
KV3KV2KV2 NTKV1
HSPTƯT2ƯT1HSPTƯT2ƯT1HSPTƯT2ƯT1HSPTƯT2ƯT1
Y đa khoa D72010124.523.522.524232223.522.521.5232221
Y học cổ truyền D72020122.521.520.522212021.520.519.5212019
Răng hàm mặt D72060123.522.521.523222122.521.520.5222120
Y học dự phòng D72010321201920.519.518.520191819.518.517.5
D­ược học D72040123.522.521.523222122.521.520.5222120
Điều dưỡng đa khoa D72050119181718.517.516.518171617.516.515.5
Y tế công cộng D72030118171617.516.515.517161516.515.514.5
Xét nghiệm y học D72033220.519.518.520191819.518.517.5191817

Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018 và các năm để thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo trước khi nộp hồ sơ xét tuyển.