Điểm chuẩn đại học tôn đức thắng 2012
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 năm 2012.
Đại học chính quy:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét tuyển NV2 |
1 | D480101 | Khoa học máy tính | 14 A, A1, 15 D1 | 16 A, A1, 17 D1 |
2 | D460112 | Toán ứng dụng | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
3 | D460201 | Thống kê | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
4 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
5 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
6 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
7 | D850201 | Bảo hộ lao động | 13 A , 14 B | 15 A , 16 B |
8 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 16 A, A1 | 18 A, A1 |
9 | D580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 13 A, A1 | 15 A, A1 |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 13 A , 14 B | 13 A , 14 B |
11 | D580105 | Qui hoạch vùng & đô thị | 14 A, A1, V | 16 A, A1, V |
12 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 13 A, 15 B | 13 A, 15 B |
13 | D440301 | Khoa học môi trường | 15 A, B | 15 A, B |
14 | D420201 | Công nghệ sinh học | 14 A, 15 B | 14 A, 15 B |
15 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 16 A, A1, D1 | 18 A, A1, D1 |
16 | D340301 | Kế toán | 16 A, A1, D1 | 17 A, A1, D1 |
17 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16 A, A1, D1 | Không tuyển |
18 | D340101 | QTKD chuyên ngành KD quốc tế | 16 A, A1, D1 | Không tuyển |
19 | D340101 | QTKD chuyên ngành QT khách sạn | 16 A, A1, D1 | 17 A, A1, D1 |
20 | D340408 | Quan hệ lao động | 14 A, A1, D1 | Không tuyển |
21 | D310301 | Xã hội học | 13 A, A1 13,5 D1 14,5 C | 13 A, A1 13,5 D1 14,5 C |
22 | D220113 | Việt Nam học
chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 13 A , 14 A1, D1 14,5 C | Không tuyển |
23 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 D1 | Không tuyển |
24 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 D1, D4 | 14 D1, D4 |
25 | D220204 | Trung – Anh | 14 D1, D4 | 14 D1, D4 |
26 | D210402 | tiengtrungquoc.edu.vnết kế công nghiệp | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) |
27 | D210403 | tiengtrungquoc.edu.vnết kế đồ họa | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | Không tuyển |
28 | D210404 | tiengtrungquoc.edu.vnết kế thời trang | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | 18H (môn năng khiếu ≥5,0) |
29 | D210405 | tiengtrungquoc.edu.vnết kế nội thất | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) | Không tuyển |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16 T (Năng khiếu x2) 14 A1, D1 | 16 T (Năng khiếu x2) 14 A1, D1 |
1.2.Cao đẳng chính quy:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét tuyển NV2 |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 10,5 A, A1, D1 | 10,5 A, A1, D1 |
2 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử | 10,5 A,A1 | 10,5 A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ KT Điện tử – Truyền thông | 10,5 A,A1 | 10,5 A,A1 |
4 | C510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | 11 A, A1 | 11 A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 11 A, A1, D1 | 11 A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 11 A, A1, D1 | 11 A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 11 D1 | 11 D1 |
Thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2):
Nhà trường xét tuyển bổ sung 1.200 chỉ tiêu trình độ ĐH và 600 chỉ tiêu trình độ CĐ (riêng khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh tiengtrungquoc.edu.vn tại trường ĐH Kiến trúc TP.HCM và trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp).
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học tôn đức thắng 2012
Hồ sơ gồm có: Giấy chứng nhận kết quả tiengtrungquoc.edu.vn (chỉ nhận bản chính).
Xem thêm: Tiếp Tục Xóa Thuế Nhập Khẩu Linh Kiện Ô Tô Trong Nước, Quy Định Mới Về Thuế Nhập Khẩu Linh Kiện Ô Tô
Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ. 1 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.Thủ tục xét tuyển nguyện vọng 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP.HCM – Điện thoại (08) 3775 5052.