Điểm chuẩn đại học sư phạm thái nguyên 2021
tiengtrungquoc.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Giáo dục học | 18 | 22 | 18,50 | 15 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 24.23 | 25 | 27,50 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 25.25 | 21 | 23,75 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 22 | 18,50 | 25 |
Giáo dục Thể chất | 19 | 24.88 | 17,50 | 24 |
Sư phạm Toán học | 18 | 25.05 | 19 | 24 |
Sư phạm Tin học | 18 | 25 | 18,50 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 25 | 18,50 | 19,50 |
Sư phạm Hoá học | 18 | 25 | 18,50 | 20 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 25 | 18,50 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 24.65 | 19 | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 24 | 18,50 | 24 |
Sư phạm Địa lý | 18,50 | 24 | 18,50 | 24 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 24.35 | 19 | 24 |
Quản lý Giáo dục | 18 | 22 | 18,50 | |
Tâm lý học giáo dục | 18 | 22 | 18,50 | 15 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 18 | 25 | 18,50 | 19 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.