Điểm chuẩn đại học công đoàn 2012

     

Chỉ còn vài ngày nữa thôi là đến Kì thi THPT Quốc gia – kì thi quan trọng nhất đôi với một học sinh. Bên cạnh việc ôn thi và giữ trạng thái tinh thần tốt thì việc tham khảo điểm chuẩn của những trường coa trong nguyện vọng là một điều không thể thiếu. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn điểm chuẩn Đại học Công đoàn các năm chính xác nhất để các bạn thí sinh có thể so sánh và đặt mục tiêu sao cho thật là phù hợp.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học công đoàn 2012


Trường Đại học Công đoàn

Trường Đại học Công đoàn là trường Đại học công lập đào tạo đa ngành có lịch sử hình thành lâu đời trong hệ thống các trường Đại học Việt Nam. Trường là đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Trường chuyên đào tạo những ngành nghề trình độ Đại học và sau Đại học. Đặc biệt là bồi dưỡng nâng cao trình độ cho cán bộ chủ chốt công đoàn các cấp và các cá nhân có yêu câu.

Các ngành trong chương trình đào tạo đại học của trường bao gồm:

Ngành Quản trị kinh doanh.Ngành Bảo hộ Lao động.Ngành Tài chính – Ngân hàng.Ngành Kế toán.Ngành Luật.Ngành Xã hội học.Ngành Công tác xã hội.Ngành Quan hệ Lao động.Quản trị nhân lực.

Các ngành đào tạo sau đại học bao gồm:

5 ngành đào tạo trình độ Thạc sĩ: Quản lí nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quản lí An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp; Kế toán; Xã hội học.1 ngành đào tạo trình độ Tiến sĩ là Quản trị nhân lực.

Xem thêm: Cách Xác Định Phần Trăm Thương Tật Vụ Án Hình Sự, Cã¡Ch Tã­Nh Tá»· Lệ Thæ°Æ¡Ng TậT

*
Sinh viên Trường Đại học Công đoàn

Thông tin tuyển sinh Đại học Công đoàn năm 2021

Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021


*

NgànhChỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Luật160A01, C00, D01
Quản trị kinh doanh340A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng220A00, A01, D01
Kế toán220A00, A01, D01
Quản trị nhân lực220A00, A01, D01
Quan hệ lao động150A00, A01, D01
Bảo hộ lao động150A00, A01, D01
Xã hội học200A01, C00, D01
Công tác xã hội200A01, C00, D01

Phương thức xét tuyển

Năm 2021, Trường Đại học Công đoàn công bố sử dụng 2 phương pháp xét tuyển bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021, điểm xét tuyển sẽ được tính theo trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp thí sinh đã đăng kí.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên cho các đối tượng nằm trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2021 cao nhất là 25,5 điểm

Chúng tôi đã cập nhật điểm chuẩn xét tuyển năm 2021. Ngành cao điểm nhất là Luật với 25,5 điểm. Tiếp đến là ngành kế toán với 24,85 điểm. Thấp nhất là quan hệ lao động 15,1 điểm.

*
Điểm chuẩn đại học Công đoàn năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 
17340101Quản trị kinh doanh22
27340201Tài chính – Ngân hàng22.5
37340301Kế toán22.85
47340404Quản trị nhân lực22
57340408Quan hệ lao động14.5
67850201Bảo hộ lao động14.5
77310301Xã hội học14.5
87760101Công tác xã hội15
97380101Luật23.25

Trong năm 2020, điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Công đoàn cao nhất là 23.25 điểm đối với ngành Luật, tiếp theo là Kế toán và Tài chính – Ngân hàng với số điểm lần lượt là 22.85 và 22.5 điểm. Bên cạnh đó các ngành Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học chỉ lấy 14.5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 
17310301Xã hội học14
27340101Quản trị kinh doanh19.1
37340201Tài chính – Ngân hàng18.65
47340301Kế toán19.55
57340404Quản trị nhân lực18.45
67340408Quan hệ lao động14.1
77380101Luật19.25
87760101Công tác xã hội14
97850201Bảo hộ lao động14.1

Điểm chuẩn do Đại học Công đoàn công bố năm 2019 dao động động từ 14 đến 19.55 điểm. Ngành có điểm xét tuyển cao nhất là Kế toán (19.55 điểm) và thấp nhất Xã hội học và Công tác xã hội với 14 điểm hay ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động chỉ có mức điểm là 14.1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 
17310301Xã hội học15.25
27310301Xã hội học (C00)16.25
37340101Quản trị kinh doanh18.25
47340201Tài chính – Ngân hàng18.2
57340301Kế toán18.8
67340404Quản trị nhân lực18.2
77340408Quan hệ lao động15
87380101Luật19.5
97380101Luật (C00)20.5
107760101Công tác xã hội17.25
117760101Công tác xã hội (C00)18.25
127850201Bảo hộ lao động15

Đại học Công đoàn năm 2018 có điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 15 đến 20.5 điểm. Trong đó ngành Luật lấy điểm cao nhất và có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển, cụ thể tổ hợp C00 là 20.5 điểm nhưng hai tổ hợp A01, D01 chỉ lấy 19.5 điểm. Tương tự đối với ngành Xã hội học và Công tác xã hội, điểm xét tuyển tổ hợp C00 sẽ cao hơn so với điểm xét tuyển của hai tổ hợp còn lại. Ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động là các những ngành lấy điểm thấp nhất – chỉ 15 điểm.

Trên đây chúng tôi đã tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Công đoàn từ năm 2018 đến năm 2020 cũng như những thông tin tuyển sinh quan trọng như phương thức, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2021 để các quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo (điểm chuẩn năm 2021 sẽ được cập nhật ngay khi trường công bố). Chúc các em có một kì thi thành công và đạt được nguyện vọng cao nhất!

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1Các ngành đào tạo đại học
27310301Xã hội họcA01; D0120.5TTNV

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17850201Bảo hộ lao độngD01
27850201Bảo hộ lao độngA00;A01
37760101Công tác xã hộiD01
47760101Công tác xã hộiC00
57760101Công tác xã hộiA01
67380101LuậtD01
77380101LuậtC00
87380101LuậtA01
97340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01
107340301Kế toánA00; A01; D01
117340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01
137310301Xã hội họcD01
147310301Xã hội họcC00
157310301Xã hội họcA01
167340408Quan hệ lao độngA00; A01; D01

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17340408Quan hệ lao độngA00, A01, D0117.75
27850201Bảo hộ Lao độngA00, A0118
37850201MBảo hộ Lao động (D01)D0119.25
47340101Quản trị Kinh doanhA00, A01, D0119.75
57340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0119.5
67340301Kế toánA00, A01, D0120.5
77340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0120
87310301MXã hội học (A01)A0115.25
97310301Xã hội họcC0022.5
107310301Xã hội họcD0121.5
117760101MCông tác xã hội (A01)A0115.25
127760101Công tác xã hộiC0023.25
137760101Công tác xã hộiD0122.25
147380101MLuật (A01)A0118.75
157380101LuậtC0024
167380101LuậtD0123

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17340408Quan hệ lao độngA,A1,D114
27850201Bảo hộ Lao độngA15
37850201Bảo hộ Lao độngA116
47340101Quản trị Kinh doanhA,D114.5
57340404Quản trị nhân lựcA,D114.5
67340301Kế toánA,D115
77340201Tài chính Ngân hàngA16
87340201Tài chính Ngân hàngD116.5
97310301Xã hội họcC,D114.5
107760101Công tác xã hộiC16.5
117760101Công tác xã hộiD116
127380101LuậtC19
137380101LuậtD117
14C340101Quản trị Kinh doanhA,D110
15C340301Kế toánA,D110
16C340201Tài chính Ngân hàngA,D110
177340101Quản trị Kinh doanhA,D114Liên Thông Đại học
187340301Kế toánA15.5Liên Thông Đại học
197340301Kế toánD116Liên Thông Đại học
207340201Tài chính Ngân hàngA,D115.5Liên Thông Đại học
21C340301Kế toánA10Liên thông cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17850201Bảo hộ lao độngA, A115.5
27340101Quản trị kinh doanhA18
37340101Quản trị kinh doanhA119
47340101Quản trị kinh doanhD118.5
57340404Quản trị nhân lựcA18
67340404Quản trị nhân lựcA119
77340404Quản trị nhân lựcD118.5
87340301Kế toánA, D118.5
97340301Kế toánA119
107340201Tài chính – Ngân hàngA, D116.5
117340201Tài chính – Ngân hàngA117.5
127310301Xã hội họcC, D115
137760101Công tác xã hộiC18
147760101Công tác xã hộiD116.5
157380101LuậtC19
167380101LuậtD118.5
17LT(D340101)Quản trị kinh doanhA,A113Liên thông đại học
18LT(D340101)Quản trị kinh doanhD113.5Liên thông đại học
19LT(D340301)Kế toánA,A113Liên thông đại học
20LT(D340301)Kế toánD113.5Liên thông đại học
21LT(D340201)Tài chính – Ngân hàngA,A113Liên thông đại học
22LT(D340201)Tài chính – Ngân hàngD113.5Liên thông đại học
23LT(C340301)Kế toánA10Liên thông cao đẳng
24LT(C340201)Tài chính – Ngân hàngA10Liên thông cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2012

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17523801Luật họcD116Bậc Đại học
27528502Bảo hộ lao độngA15Bậc Đại học
37523401Quản trị kinh doanhA15.5Bậc Đại học
47523404Quản trị nhân lựcA15.5Bậc Đại học
57523403Kế toánA16Bậc Đại học
67523402Tài chính – Ngân hàngA16Bậc Đại học
77528502Bảo hộ lao độngA115Bậc Đại học
87523401Quản trị kinh doanhA115Bậc Đại học
97523404Quản trị nhân lựcA115Bậc Đại học
107523403Kế toánA115.5Bậc Đại học
117523402Tài chính – Ngân hàngA115.5Bậc Đại học
127523103Xã hội họcC15.5Bậc Đại học
137527601Công tác xã hộiC16Bậc Đại học
147523801Luật họcC18Bậc Đại học
157523401Quản trị kinh doanhD116Bậc Đại học
167523404Quản trị nhân lựcD116.5Bậc Đại học
177523403Kế toánD118Bậc Đại học
187523402Tài chính – Ngân hàngD117Bậc Đại học
197523103Xã hội họcD116Bậc Đại học
207527601Công tác xã hộiD116Bậc Đại học