Điểm chuẩn đại học cảnh sát nhân dân 2021
tiengtrungquoc.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Đại học Cảnh sát Nhân dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Đại học Cảnh sát Nhân dân như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
Nghiệp vụ Cảnh sát | 23.85 (A01) 23.9 (C03) 22.95 (D01) | 24.4 (A01) 23.6 (C03) 24.2 (D01) | A01: 22,66 C03: 21,55 D01: 21,68 | A01: 25,83 C03: 26,36 D01: 26,45 | - Địa bàn 4: A00: 24,51 A01: 25,39 C03: 24,93 D01: 24,03 - Địa bàn 5: A00: 25,63 A01: 26,83 C03: 26,06 D01: 27,43 - Địa bàn 6: A00: 24,58 A01: 25,5 C03: 24,24 D01: 25,36 - Địa bàn 7: A00: 25,51 A01: 26,48 C03: 26,21 D01:25,94 - Địa bàn 8: A00: 23,61 A01: 24,5 C03: 23,8 D01:24,76 | - Địa bàn 4: A00: 26,66 A01: 27,65 C03: 28,03 D01: 27,75 - Địa bàn 5: A00: 27,11 A01: 27,21 C03: 28,26 D01: 27,66 - Địa bàn 6: A00: 25,25 A01: 27,04 C03: 26,34 D01: 26,15 - Địa bàn 7: A00: 25,65 A01: 27,26 C03: 27,35 D01: 27,48 - Địa bàn 8: A00: 17,75 A01: 17,75 C03: 17,75 D01: 17,75 |
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an | 18.45 | 18.45 | 24,80 | 24,80 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.