Đh kinh tế tài chính tp hồ chí minh

     

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

uef.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh vào trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2022 dự kiến như sau:

Mã đăng ký xét tuyển: 7340101Các chuyên ngành:Quản trị kinh doanh tổng hợpQuản trị doanh nghiệpQuản trị khởi nghiệpQuản trị hàng khôngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340120Các chuyên ngành:Kinh doanh quốc tếNgoại thươngTổ hợp xét tuyển: A00, A01 , C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340121Các chuyên ngành:Kinh doanh thương mạiKinh doanh bán lẻTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340115Các chuyên ngành:Quản trị MarketingQuản trị thương hiệuTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Ngành Quảng cáoMã đăng ký xét tuyển: 7320110Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7380107Các chuyên ngành:Luật thương mạiLuật kinh doanhLuật tài chính ngân hàngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7380108Các chuyên ngành:Luật kinh doanh quốc tếLuật thương mại quốc tếTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7380101Các chuyên ngành:Luật dân sựLuật hành chínhLuật hình sựTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340404Các chuyên ngành:Đào tạo và phát triểnTuyển dụngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340406Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7810201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7310106Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7810103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7810202Các chuyên ngành:Quản trị nhà hàng – BarTổ chức sự kiệnTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7810202Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7510605Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7320108Các chuyên ngành:Truyền thông báo chíTổ chức sự kiệnTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Ngành Quản trị sự kiệnMã đăng ký xét tuyển: 7340412Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7320106Các chuyên ngành:Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thôngKinh doanh sản phẩm truyền thôngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340412Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7210403Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340122Các chuyên ngành:Kinh doanh trực tuyếnMarketing trực tuyếnGiải pháp thương mại điện tửTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340201Các chuyên ngành:Ngân hàngTài chính doanh nghiệpTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340206Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Ngành Công nghệ tài chínhMã đăng ký xét tuyển: 7340208Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340302Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7340301Các chuyên ngành:Kiểm toánKế toán doanh nghiệpTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7480201Các chuyên ngành:An toàn thông tinMạng máy tínhCông nghệ phần mềmHệ thống thông tinTrí tuệ nhân tạoTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7480109Các chuyên ngành:Phân tích dữ liệu trong kinh tế – kinh doanhPhân tích dữ liệu trong tài chínhPhân tích dữ liệu trong marketingPhân tích dữ liệu lớnTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Mã đăng ký xét tuyển: 7220201Các chuyên ngành:Ngôn ngữ – văn hóa – biên dịchKinh tế – Quản trị – Thương mạiGiảng dạy tiếng AnhTổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Mã đăng ký xét tuyển: 7310206Các chuyên ngành:Nghiệp vụ ngoại giaoNghiệp vụ báo chí quốc tếTổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Mã đăng ký xét tuyển: 7220209Các chuyên ngành:Biên phiên dịch tiếng NhậtVăn hóa du lịch Nhật BảnKinh tế – Thương mạiGiảng dạy tiếng NhậtTổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 (Có thể xét môn tiếng Nhật thay môn Anh)
Mã đăng ký xét tuyển: 7220210Các chuyên ngành:Biên phiên dịch tiếng HànVăn hóa du lịch Hàn QuốcKinh tế – Thương mạiGiảng dạy tiếng Hàn QuốcTổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Mã đăng ký xét tuyển: 7220204Các chuyên ngành:Biên phiên dịch tiếng TrungVăn hóa du lịch Trung QuốcKinh tế – Thương mạiTổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Mã đăng ký xét tuyển: 7310401Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2022 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)Khối C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lí)Khối D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)

2, Phương thức xét tuyển

Đại học Kinh tế – Tài chính xét tuyển đại học chính quy năm 2022 dự kiến theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tuyển theo tổ hợp 3 môn cộng điểm ưu tiên đạt điểm sàn theo quy định của Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCMTốt nghiệp THPTTổ hợp môn xét tuyển theo bảng các ngành tuyển sinh phía trên

Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo quy định và hướng dẫn chung của trường THPT nơi thí sinh theo học và Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Thời gian tuyển sinh: Cập nhật sau căn cứ theo đợt thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Tốt nghiệp THPTTham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 và có điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM quy định Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đăng ký xét tuyển bằng học bạ vào Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2021 theo 1 trong 2 hình thức sau:

Hình thức 1: Xét tổng điểm TB năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyểnHình thức 2: Xét tổng điểm TB 5 học kì (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPTĐiểm xét tuyển theo hình thức 1 đạt 18 điểm trở lênĐiểm xét tuyển theo hình thức 2 đạt 30 điểm trở lên

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

Tên ngànhĐiểm chuẩn
201920202021
Ngôn ngữ Anh171921.0
Ngôn ngữ Nhật201919.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc191919.0
Ngôn ngữ Trung Quốc1919.0
Quan hệ quốc tế212121.0
Công nghệ truyền thông182020.0
Quan hệ công chúng172123.0
Quảng cáo1919.0
Quản trị kinh doanh192222.0
Marketing182324.0
Kinh doanh thương mại2021.0
Kinh doanh quốc tế192323.0
Thương mại điện tử182123.0
Tài chính – Ngân hàng172020.0
Tài chính quốc tế20.0
Kế toán171919.0
Quản trị nhân lực172222.0
Luật171919.0
Luật kinh tế171919.0
Luật quốc tế202020.0
Công nghệ thông tin172022.0
Khoa học dữ liệu1919.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống2020.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng172424.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành182020.0
Quản trị khách sạn182121.0
Thiết kế đồ họa21.0
Tâm lý học21.0
Bất động sản20.0