Đề thi vào lớp 10 môn toán thanh hóa

     

Đề thi thử vào 10 môn Toán Thanh Hóa năm 2022 bao gồm 5 đề thi thử vào 10 của các trường nổi tiếng như: trường THCS Hàm Rồng, trường chuyên Lam Sơn, trường THCS Chu Văn An, trường THCS Trần Đăng Ninh...

Bạn đang xem: Đề thi vào lớp 10 môn toán thanh hóa

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán giúp các em học sinh lớp 9 có thêm nhiều tài liệu ôn luyện, củng cố kiến thức Toán 9 để đạt được kết quả cao trong kì thi vào 10 sắp tới. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm 95 đề thi vào lớp 10 môn Toán, đề thi thử vào 10 môn Toán Hà Nội. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bộ đề thi thử vào 10 môn Toán Thanh Hóa 2022, mời các bạn cùng theo dõi nhé.


Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán Thanh Hóa 2022


Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán - Đề 1

Câu 1: (2,0 điểm)

Cho biểu thức:

*
(với
*
).

1. Rút gọn biểu thức P.

2. Tính giá trị của biểu thức P khi

*

Câu 2: (2,0 điểm)

1. Tìm m để đường thẳng

*
 song song với đường thẳng y=2x+3.

2. Giải hệ phương trình:

*

Câu 3: (2,0 điểm)

1. Giải phương trình

*

2. Cho phương trình:

*
, ( x là ẩn số).

Tìm m đề phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

*
thỏa mãn:
*

Câu 4: (3,0 điểm)

Cho đường tròn (O) đường kính AB=2 R. Gọi I là trung điểm của AO và d là đường thẳng vuông góc với AB tại I. Gọi M là một điểm tùy ý trên d sao cho M nằm ngoài (O), MB cắt (O) tại điềm N (

*
), MA cắt (O) tại điểm P (
*
). Đường thẳng AN cắt d tại H.

Xem thêm: Phương Pháp Học Tốt Môn Ngữ Văn Hiệu Quả Nhất, Phương Pháp Học Tốt Môn Văn


1. Chứng minh rằng: BNHI là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh rằng:

*

3. giả sử MI=2R. Tính IH theo R.

Câu 5: (l, 0 điểm) Cho a là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

*

Đề thi thử vào 10 môn Toán - Đề 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TỈNH THANH HÓA

(Đề thi gồm có 02 trang)

THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT LAM SƠN

NĂM HỌC: 2022 - 2022

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (2,0 điểm)

a) Cho các số thực không âm thỏa mãn điều kiện

*
. Tính giá trị của biểu thức:
*

b) Cho các số hữu tỉ

*
đôi một phân biệt. Đặt
*
. Chứng minh rằng B là số hữu tỉ.

Bài 2. (2,0 điểm)

1) Giải phương trình:

*

2) Giải hệ phương trình:

*

Bài 3. (2,0 điểm)

a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn

*


b) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho

*
là lập phương của một số tự nhiên.

Bài 4. (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O cắt đường tròn tâm O’ tại P (P khác A). Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O’ cắt đường tròn tâm O tại Q (Q khác A). Gọi I là điểm sao cho tứ giác AOIO’ là hình bình hành và D đối xứng với A qua B.


a) Chứng minh rằng I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ. Từ đó suy ra tứ giác A D P Q nội tiếp?

b) Gọi M là trung điểm của đoạn PQ. Chứng minh

*

c) Giả sử hai đường thẳng IB và PQ cắt nhau tại S. Gọi K là giao điểm của AD và PQ. Chứng minh:

*

Bài 5. (1,0 điểm) Cho bảng kẻ ô vuông kích thước gồm có 64 ô vuông con (như hình vẽ bên). Người ta đặt 33 quân cờ vào các ô vuông con của bảng sao cho mỗi ô vuông con có không quá một quân cờ. Hai quân cờ được gọi là "chiếu nhau" nếu chúng nằm cùng một hàng hoặc nằm cùng một cột. Chứng minh rằng với mỗi cách đặt luôn tồn tại ít nhất 5 quân cờ đôi một không chiếu nhau.