Đặt tên cho con trai năm 2017 hợp tuổi bố mẹ

     

Đặt tên cho con tưởng đơn giản nhưng thực chất rất khó khăn, vì ba mẹ nào cũng muốn con cái mình ngoan ngoãn khỏe mạnh và thành đạt. Cái tên nó gắn bó cả cuộc đời vời người mang chúng, hôm nay tiengtrungquoc.edu.vn xin giới thiệu 100 cách đặt tên cho con hay và ý nghĩa nhất năm 2017 để ba mẹ tham khảo.

Bạn đang xem: Đặt tên cho con trai năm 2017 hợp tuổi bố mẹ

1. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.

2. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.

3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.

7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

19. Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

25. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng.

Xem thêm: Uống Nước Mật Ong Có Tác Dụng Gì, Uống Hàng Ngày Có Tốt Không

*

26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

29. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

49. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

50. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

50 Cách đặt tên cho bé gái hay và ý nghĩa nhất năm 2017:

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.4. Trung Anh: trung thực, anh minh5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh6. Vàng Anh: tên một loài chim7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè8. Lệ Băng: một khối băng đẹp9. Tuyết Băng: băng giá10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh12. Bảo Bình: bức bình phong quý13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn14. Sơn Ca: con chim hót hay15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng16. Bảo Châu: hạt ngọc quý17. Ly Châu: viên ngọc quý18. Minh Châu: viên ngọc sáng19. Hương Chi: cành thơm20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau21. Liên Chi: cành sen22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm23. Mai Chi: cành mai24 Phương Chi: cành hoa thơm25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy27. Hạc Cúc: tên một loài hoa28. Nhật Dạ: ngày đêm29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu32. Vinh Diệu: vinh dự33. Thụy Du: đi trong mơ34. Vân Du: Rong chơi trong mây35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều37. Từ Dung: dung mạo hiền từ38. Thiên Duyên: duyên trời39. Hải Dương: đại dương mênh mông40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời41. Thùy Dương: cây thùy dương42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp45. Trúc Đào: tên một loài hoa46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu48. Hồng Giang: dòng sông đỏ49. Hương Giang: dòng sông Hương50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ