Đáp án toán khối b 2012

     

Tham khảo Đề thi Đại học môn Toán khối B năm 2012 có kèm theo đáp án giúp thí sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải đề thi Đại học môn Toán khối B và đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh Cao đẳng, Đại học.


*

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềI.

Bạn đang xem: Đáp án toán khối b 2012

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3m3 (1), m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2(cos x + 3 sin x) cos x = cos x − 3 sin x + 1. Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x + 1 + x 2 − 4 x + 1 ≥ 3 x . 1 x3 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫ dx. x 4 + 3x2 + 2 0 Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (ABH). Tính thể tích của khối chóp S.ABH theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x5 + y5 + z 5 .II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 = 4, (C2 ) : x 2 + y 2 − 12 x + 18 = 0 và đường thẳng d : x − y − 4 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc (C2 ), tiếp xúc với d và cắt (C1 ) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d. x −1 y z == Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và hai 1 −2 2 điểm A( 2;1; 0), B (−2; 3; 2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. Câu 9.a (1,0 điểm). Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2 BD và đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 + y 2 = 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 0; 3), M (1; 2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM. Câu 9.b (1,0 điểm). Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 3 i z − 4 = 0. Viết dạng lượng giác của z1 và z2. ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ................................................................... ; Số báo danh:............................................. . BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1 a) (1,0 điểm)(2,0 điểm) Khi m = 1, ta có: y = x3 − 3x 2 + 3 . • Tập xác định: D = . 0,25 • Sự biến thiên: − Chiều biến thiên: y " = 3 x 2 − 6 x; y " = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2. Các khoảng đồng biến: (− ∞; 0) và (2; + ∞) , khoảng nghịch biến: (0; 2). − Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 3; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −1.

Xem thêm: Triển Lãm Ô Tô Việt Nam 2018, TriểN Lã£M Xe ô Tã´ ViệT Nam 2018: GầN 90

0,25 − Giới hạn: lim y = − ∞ và lim y = + ∞. x→−∞ x→+ ∞ − Bảng biến thiên: x −∞ +∞ 0 2 y" + 0 – 0 + 0,25 +∞ 3 y −∞ –1 • Đồ thị: y 3 0,25 2 O x −1 b) (1,0 điểm) y " = 3 x 2 − 6mx; y " = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2m. 0,25 Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi m ≠ 0 (*). Các điểm cực trị của đồ thị là A(0; 3m3 ) và B (2m; − m3 ). 0,25 Suy ra OA = 3 | m3 | và d ( B, (OA)) = 2 | m | . S ∆OAB = 48 ⇔ 3m4 = 48 0,25 ⇔ m = ± 2, thỏa mãn (*). 0,25 Trang 1/4 2 Phương trình đã cho tương đương với: cos 2 x + 3 sin 2 x = cos x − 3 sin x 0,25(1,0 điểm) )() ( π π ⇔ cos 2 x − = cos x + 0,25 3 3 () π π ⇔ 2 x − = ± x + + k 2π (k ∈ ). 0,25 3 3 2π 2π ⇔ x= + k 2π hoặc x = k (k ∈ ). 0,25 3 3 3 Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 2 − 3 hoặc x ≥ 2 + 3 (*).(1,0 điểm) Nhận xét: x = 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. 0,25 1 1 Với x > 0, bất phương trình đã cho tương đương với: x+ + x + − 4 ≥ 3 (1). x x ⎡3 − t Với x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1, ta có: 6(1,0 điểm) 1 0 = ( x + y + z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 + 2 x( y + z ) + 2 yz =1− 2 x 2 + 2 yz , nên yz = x 2 − . 0,25 2 y 2 + z 2 1 − x2 1 1 − x2 6 6 , suy ra: x 2 − ≤ Mặt khác yz ≤ = , do đó − ≤ x≤ (*). 2 2 2 2 3 3 Khi đó: P = x5 + ( y 2 + z 2 )( y 3 + z 3 ) − y 2 z 2 ( y + z ) ( ) 12 = x5 + (1− x 2 ) ⎡( y 2 + z 2 )( y + z ) − yz ( y + z )⎤ + x 2 − x ⎣ ⎦ 0,25 2 ( )( ) 12 5 1 = x5 + (1− x 2 )⎡− x(1− x 2 ) + x x 2 − ⎤ + x 2 − x = (2 x3 − x). ⎢ 2⎥ ⎣ ⎦ 4 2 ⎡6 6⎤ 6 Xét hàm f ( x) = 2 x3 − x trên ⎢ − 2 ⎥ , suy ra f "( x) = 6 x − 1; f "( x) = 0 ⇔ x = ± . ; 6 ⎢3 3⎥ ⎣ ⎦ ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 6 0,25 Ta có f ⎜ − ⎟= f ⎜ ⎟=− , f ⎜ ⎟ = f ⎜− ⎟ = . Do đ ó f ( x ) ≤ . ⎝ 3⎠ ⎝6⎠ 9 ⎝3⎠ ⎝ 6⎠ 9 9 56 Suy ra P ≤ . 36 6 6 56 Khi x = ,y= z =− 0,25 thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị lớn nhất của P là . 3 6 36 7.a (C1) có tâm là gốc tọa độ O. Gọi I là tâm của đường tròn (C) (C) cần viết phương trình, ta có AB ⊥ OI . Mà AB ⊥ d và(1,0 điểm) 0,25 O ∉ d nên OI//d, do đó OI có phương trình y = x. d A I Mặt khác I ∈ (C2 ), nên tọa độ của I thỏa mãn hệ: ⎧y = x ⎧x = 3 0,25 ⎪ B ⇔⎨ ⇒ I (3;3). ⎨2 2 ⎪x + y −12 x +18 = 0 ⎩ y = 3 ⎩ (C1) Do (C) tiếp xúc với d nên (C) có bán kính R = d ( I , d ) = 2 2 . 0,25 (C2) Vậy phương trình của (C) là ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 = 8. 0,25 8.a Gọi (S) là mặt cầu cần viết phương trình và I là tâm của (S). 0,25(1,0 điểm) Do I ∈ d nên tọa độ của điểm I có dạng I (1+ 2t ; t ; − 2t ). Do A, B∈( S ) nên AI = BI , suy ra (2t −1) 2 + (t −1) 2 + 4t 2 = (2t + 3) 2 + (t −3) 2 + (2t + 2) 2 ⇒ t = −1. 0,25 Do đó I (−1; − 1; 2) và bán kính mặt cầu là IA = 17 . 0,25 Vậy, phương trình mặt cầu (S) cần tìm là ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 17. 0,25 9.a 4(1,0 điểm) Số cách chọn 4 học sinh trong lớp là C25 =12650. 0,25 1 3 2 2 3 1 Số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là C15 .C10 + C15 .C10 + C15 .C10 0,25 = 11075. 0,25 11075 443 Xác suất cần tính là P = = . 0,25 12650 506 Trang 3/4 7.b x2 y2 y + =1( a > b > 0). Hình thoi ABCD có Giả sử ( E ):(1,0 điểm) 0,25 a 2 b2 B AC = 2 BD và A, B, C, D thuộc (E) suy ra OA = 2OB. H Không mất tính tổng quát, ta có thể xem A(a; 0) và A C () x B 0; a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB, O 0,25 2 suy ra OH là bán kính của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 4. D 1 1 1 1 1 4 = = + = + Ta có: . 0,25 2 2 2 2 a2 4 OH OA OB a x2 y 2 Suy ra a 2 = 20, do đó b2 = 5. Vậy phương trình chính tắc của (E) là + = 1. 0,25 20 5 Do B ∈ Ox, C ∈ Oy nên tọa độ của B và C có dạng: B(b; 0; 0) và C (0; c; 0). 8.b 0,25(1,0 điểm) ( ) bc Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra: G ; ; 1 . 0,25 33 x y z −3 == Ta có AM = (1; 2; −3) nên đường thẳng AM có phương trình . 1 2 −3 0,25 b c −2 Do G thuộc đường thẳng AM nên = = . Suy ra b = 2 và c = 4. 3 6 −3 xyz + + = 1, nghĩa là ( P) : 6 x + 3 y + 4 z − 12 = 0. Do đó phương trình của mặt phẳng (P) là 0,25 243 9.b Phương trình bậc hai z 2 − 2 3 i z − 4 = 0 có biệt thức ∆ = 4. 0,25(1,0 điểm) Suy ra phương trình có hai nghiệm: z1 = 1 + 3 i và z2 = −1 + 3i. 0,25 π π • Dạng lượng giác của z1 là z1 = 2⎛cos + isin ⎞. ⎜ ⎟ 0,25 ⎝3 3⎠ 2π 2π • Dạng lượng giác của z2 là z2 = 2⎛cos + isin ⎞. ⎜ ⎟ 0,25 ⎝ 3⎠ 3 ---------- HẾT ---------- Trang 4/4