Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

     
MỤC LỤC VĂN BẢN
*

BỘ Y TẾ -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 05/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾBIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNHMÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩmngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biệnpháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soáthải quan;

Căn cứ Nghị định số75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệmvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thihành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Theo đề nghị của Cục trưởng CụcAn toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thôngtư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩmvà dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóatheo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Bạn đang xem: Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

Điều 1. Banhành danh mục

Điều 2. Nguyêntắc áp dụng

1. Danh mục được xây dựng trên cơ sởDanh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng Danh mụcnày như sau:

a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc chương 2 số này đều được áp dụng.

b) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

c) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

d) Các trường hợp liệt kê chi tiếtđến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

đ) Các sản phẩm, hàng hóa được quyđịnh trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c Khoản1 Điều này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quancác thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tàiliệu kỹ thuật (nếu có)) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo vàsử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích.

Điều 3. Điềukhoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản quy phạmpháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổsung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Điều 4. Điềukhoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thihành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018.

Xem thêm: Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn Lớp 8 Cấp Trường Có Đáp Án Mới Nhất Năm 2021

3. Cục An toàn thực phẩm, Thủ trưởngcác đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộctrung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thihành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu cókhó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toànthực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo - Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các ngành; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, ATTP (03b), PC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long

DANH MỤC

THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰCPHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNGHÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM(ban hành kèm theo Thông tư số ……../2018/TT-BYT ngàytháng năm 2018 của Bộ trưởng BộY tế)

STT

Nhóm

Tên sản phẩm/ hàng hóa

Tên Tiếng Anh

Mã hàng hóa

GHI CHÚ

1

Nước uống đóng chai

Nước uống đóng chai

2201.90.90

Loại tinh khiết

2202.10.10

2

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai

Nước khoáng thiên nhiên

2201.10.00

3

Đá thực phẩm

Nước đá thực phẩm

2201.90.10

4

Thực phẩm chức năng

4.1

Thực phẩm bổ sung

Supplemented Food

2106.90.73

4.2

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Health Supplement, Food Supplement, Dietary Supplement, Functional Food

2106.90

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Health Supplement, Dietary Supplement) là những sản phẩm được dùng để bổ sung thêm vào chế độ ăn uống hàng ngày nhằm duy trì, tăng cường, cải thiện các chức năng của cơ thể con người, giảm nguy cơ mắc bệnh. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều chất hoặc hỗn hợp các chất sau:

- Vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzyme, probiotic và chất có hoạt tính sinh học khác;

- Chất có nguồn gốc tự nhiên, bao gồm động vật, khoáng vật và thực vật dưới dạng chiết xuất, phân lập, cô đặc và chuyển hóa;

- Các nguồn tổng hợp của những thành phần đề cập tại điểm a và điểm b trên đây

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe được trình bày ở dạng chế biến như viên nang, viên hoàn, viên nén, chế phẩm dạng cốm, bột, lỏng và các dạng bào chế khác và được phân liều (để sử dụng) thành các đơn vị liều nhỏ.

4.3

Thực phẩm dinh dưỡng y học; hoặc Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt

Food for Special Medical Purposes, Medical Food

1901.10.91

Thực phẩm dinh dưỡng y học còn gọi là thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt (Food for Special Medical Purposes, Medical Food) là loại thực phẩm có thể ăn bằng đường miệng hoặc bằng ống xông, được chỉ định để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh và chỉ được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế.

1901.90.11

1901.90.91

2106.90.96

4.4

Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt

Food for Special Dietary Uses

2005.10

Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt (Food for Special Dietary Uses) dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) là những thực phẩm được chế biến hoặc được phối trộn theo công thức đặc biệt nhằm đáp ứng các yêu cầu về chế độ ăn đặc thù theo thể trạng hoặc theo tình trạng bệnh lý và các rối loạn cụ thể của người sử dụng. Thành phần của thực phẩm này phải khác biệt rõ rệt với thành phần của những thực phẩm thông thường cùng bản chất, nếu có.

2104.20

2007.10.00

2106.90

4.4.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi

infant fomula (for children up to 12 months of age)

1901.10

1901.90.11

1901.90.19

2106.90

4.4.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

fomulas for special medical purposes intended for infants (up to 12 months of age)

2106.90.81; 2106.90.89; 1901.10.10; 1910.10.20; 1901.10.91

2106.90.99

1901.10.91

1901.90.11

4.4.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

folow up fomula for infant from 6th months on and young children up to 36 months of age

1901.10

1901.90.11

1901.90.19

2106.90

4.4.4

Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

procesed cereal- based foods for infant from 6th months and young children up to 36 months of age

1901.10

1901.90.11

1901.90.19

2104

2106.90

4.4.5

Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế

2106.90

5

Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

2106.90.71; 2106.90.72; 2106.90.73; 2106.10.00

6

Phụ gia thực phẩm

Carbon thực vật

Vegetable carbon

3203.00.10

Phẩm màu

Màu bắp cải đỏ

Anthocyanins (Red cabbage colour)

3203.00.10

Phẩm màu

Acid succinic

Succinic acid

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate

2833.29.90

#N/A

DL-Alanin

DL - Alanine

2921.19.00

Chất điều vị

Glycin

Glycine

2922.49.00

Chất điều vị

Glycyrrhizin

Glycyrrhizin

2942.00.00

Chất điều vị, chất tạo ngọt

Acesulfam kali

Aspartame-acesulfame salt

2934.99.90

Chất tạo ngọt

Potassium

Chất tạo ngọt

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

3824.99.99

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Acetylated Distarch Adipat

Acetylated Distarch Adipat

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

Acetylated Distarch Phosphat

Acetylated Distarch Phosphate

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxydized starch

2942.00.00

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

2915.21.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

Acid adipic

Adipic acid

2917.12.90

Chất điều chỉnh độ acid

Acid alginic

Alginic acid

3913.10.00

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

2936.27.00

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

Acid benzoic

Benzoic Acid

2916.31.00

Chất bảo quản

Acid citric

Citric Acid

2918.14.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

Acid cyclamic

Cyclamic acid

2921.30.00

Chất tạo ngọt

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

Acid formic

Formic acid

2915.11.00

Chất bảo quản

Acid fumaric

Fumaric Acid

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

Acid gluconic

Gluconic acid

2918.16.00

Chất điều chỉnh độ acid

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

2922.42.10

Chất điều vị

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5"-

2934.99.10

Chất điều vị

Acid hydrocloric

Hydrochloric acid

2806.10.00

Chất điều chỉnh độ acid

Acid inosinic

Inosinic Acid,5’-

2934.99.90

Chất điều vị

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid

Acid malic

Malic Acid (DL-)

2918.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

2809.20.39

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

Acid propionic

Propionic Acid

2915.50.00

Chất bảo quản

Acid sorbic

Sorbic Acid

2916.19.00

Chất bảo quản

Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

2918.12.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

2915.90.90

Chất chống oxy hóa

Alpha amylase từ:

Alpha amylases from:

Enzym, chất xử lý bột

- Aspergillus orysee var.

- Aspergillus orysee var.

3507.90.00

Enzym, chất xử lý bột

- Bacillus licheniformis

- Bacillus licheniformis

3507.90.00

Enzym, chất xử lý bột

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

3507.90.00

Enzym, chất xử lý bột

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus stearothermophilus

3507.90.00

Enzym, chất xử lý bột

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

3507.90.00

Enzym, chất xử lý bột

- Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

3507.90.00

Enzym, chất xử lý bột

Alpha-Tocopherol

d-alpha-Tocopherol

2936.28.00

Chất chống oxy hóa

Amoni adipat

Ammonium adipate

2917.12.90

Chất điều chỉnh độ acid

Amoni alginat

Ammonium alginate

3913.10.00

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

2836.99.10

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

Amoni clorid

Ammonium Chloride

2827.10.00

Chất xử lý bột

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

2836.99.90

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

Amoni lactat

Ammonium lactate

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

Amonium acetat

Ammonium acetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

Amonium dihydrogen phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

2915.70.10

Chất chống oxy hóa

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

2915.70.30

Chất chống oxy hóa

Aspartam

Aspartame

2924.29.10

Chất điều vị, chất tạo ngọt

Azodicacbonamid

Azodicarbonamide

2927.00.10

Chất xử lý bột

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

2936.90.00

Phẩm màu

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

2936.90.00

Phẩm màu

Bone phosphat

Bone phosphate

2835.29.90

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

Bột cellulose

Powdered cellulose

3912.90.90

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

Bột Konjac

Konjac flour

0712.90.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

Bột talc

Talc

2526.20.10

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

Brilliant black

Brilliant black

3204.11.90

Phẩm màu

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

3204.11.90

Phẩm màu

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

2909.30.00

Chất chống oxy hóa

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

2907.19.00

Chất chống oxy hóa

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

2835.29.90

Chất nhũ hóa

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

2918.15.10

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

Calci 5’guanylat

Calcium 5’guanylate

2934.99.10

Chất điều vị

Calci 5’-inosinat

Calcium 5’-inosinate

2934.99.10

Chất điều vị

Calci 5’-ribonucleotid

Calcium 5’- ribonucleotides

2934.99.10

Chất điều vị

Calci acetat

Calcium Acetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

Calci alginat

Calcium alginate

3913.10.00

Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

2918.15.90

Chất chống oxy hóa

Calci benzoat

Calcium Benzoate

2916.31.00

Chất bảo quản

Calci carbonat

Calcium Carbonate

2836.50.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

2933.59.90

Chất tạo ngọt

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

2835.26.00

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

Calci gluconat

Calcium Gluconate

2918.16.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

2922.42.90

Chất điều vị

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

Calci silicat

Calcium Silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón, chất ổn định

Calci sorbat

Calcium Sorbate

2916.19.00

Chất bảo quản

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

2811.21.00

Chất tạo khí carbonic

Kali gluconat

Potassium Gluconate

2918.16.00

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

Lecitin

Lecithin

2923.10.00

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

2922.42.90

Chất điều vị

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

2918.16.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

Magnesi hydroxy carbonat

Magnesium Hydroxyde Carbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxyde

2816.10.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

Magnesi silicat

Magnesium Silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

2833.21.00

Chất làm rắn chắc, chất điều vị

Magnesi trisilicat

Magnesium Trisilicate

2842.10.00

Chống đông vón

Monoamoni glutamat

Monoammonium Glutamate

2922.42.90

Chất điều vị

Monokali glutamat

Monopotassium L- Glutamate

2922.42.90

Chất điều vị

Mononatri glutamat

Monosodium L- Glutamate

2922.42.20

Chất điều vị

Muối và este của cholin

Choline salts and estes

2923.10.00

Chất nhũ hóa

Natri gluconat

Sodium Gluconate

2918.16.00

Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

2836.30.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

2833.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

2815.11.00

Chất điều chỉnh độ acid

2815.12.00

#N/A

Natri lactat

Sodium Lactate

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

Natri nitrat

Sodium nitrate

2834.29.90

Chất giữ mầu, chất bảo quản

Natri nitrit

Sodium nitrite

2834.10.00

Chất bảo quản

Natri ortho-phenylphenol

Sodium ortho- Phenylphenol

2907.19.00

Chất bảo quản

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

2835.31.00

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

Natri propionat

Sodium Propionate

2915.50.00

Chất bảo quản

Natri saccharin

Sodium saccharin

2925.11.00

Chất tạo ngọt

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

Nhôm hydroxyd

Aluminium hydroxyde

2818.30.00

#N/A

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

2821.10.00

Phẩm màu

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

2821.10.00

Phẩm màu

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

2821.10.00

Phẩm màu

Polydextrose

Polydextroses

1702.30.10

Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

Propylen glycol

Propylene Glycol

2905.32.00

Chất làm ẩm

Riboflavin

Riboflavin

2936.23.00

Phẩm màu

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

2936.23.00

Phẩm màu

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed

1212.21.19

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

Saccharin

Saccharin

2925.11.00

Chất tạo ngọt

Sáp candelila

Candelilla Wax

1521.10.00

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

Sáp carnauba

Carnauba Wax

1521.10.00

Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

Sáp ong

Beeswax

1521.90.10

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

Săt (II) gluconat

Ferrous gluconate

2918.16.00

Chất ổn định màu

Siro sorbitol

Sorbitol Syrup

2905.44.00

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

2905.44.00

Chất nhũ hóa

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

2905.44.00

Chất nhũ hóa

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

2905.44.00

Chất nhũ hóa

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

2905.44.00

Chất nhũ hóa

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

2905.44.00

Chất nhũ hóa

Sorbitol

Sorbitol

2905.44.00

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

Thạch Aga

Agar

1302.31.00

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

Thaumatin

Thaumatin

2938.90.00

Chất điều vị, chất tạo ngọt

Thiếc clorid

Stannous chloride

2827.39.90

Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

Tricalci orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

2835.25.90

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

Triethyl citrat

Triethyl citrate

2918.15.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

Trikali citrat

Tripotassium Citrate

2918.15.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

2835.29.90

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

Trimagnesi orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

Trinatri citrat

Trisodium Citrate

2918.15.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

2835.29.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

2835.29.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

Turmeric

Turmeric

0910.30.00

Phẩm màu

Vàng

Gold

7108.11.00

* Có thay đổi (Chỉ sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm)

Xylitol

Xylitol

2905.49.00

là xyltol tinh khiết

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

3204.17.00

không chiết từ thực vật

Alitam

Alitame

2934

Chất tạo ngọt

Allura red AC

Allura Red AC

3204.17.00

Chất phẩm màu

Bạc

Silver

7106.10.00

Chất phẩm màu

Beet red

Beet red

3203.00.10

Chất phẩm màu

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

2916.32.00

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

Beta-Apo-Carotenal

Carotenal, Beta-Apo- 8’-

3203.00.10

Chất phẩm màu

Beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

3505.10.90

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

Bromelain

Bromelain

3507.90.00

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

Brown HT

Brown HT

3203.00.10

Chất phẩm màu

Các acid béo

Fatty acids

3823.19.90

Chất chống tạo bột

Calci clorid

Calcium Chloride

2827.20.10

Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

2827.20.90

Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediamine tetra acetate

2921.21.00

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

2837.20.00

Chất chống đông vón

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

2832.20.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

2825.90.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

Calci Iactat

Calcium Lactate

2918.11.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

Calci malat

Calcium DL- Malate

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

Calci propionat

Calcium propionate

2915.50.00

Chất bảo quản

Calci saccharin

Calcium saccharin

2925.11.00

Chất tạo ngọt

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

2918.11.00

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

Calci sulfat

Calcium Sulphate

2833.29.90

Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Canthaxanthin

Canthaxanthine

3203.00.10

Phẩm màu

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

1702.90.40

Phẩm màu

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

1702.90.40

Phẩm màu

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

1702.90.40

Phẩm màu

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

1702.90.40

Phẩm màu

Carmin

Carmines

3204.17.00

Phẩm màu

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

3204.17.00

Phẩm màu

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

3203.00.10

Phẩm màu

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

1302.39.10

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

Cellulose

Cellulose

3912.90.20

Chất ổn định

3912.90.90

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

3912.90.20

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo

3912.90.90

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

3203.00.10

Phẩm màu

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Annatto extracts, norbixin-based

3203.00.10

Phẩm màu

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

1302.19.90

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

1302.19.90

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

3203.00.10

Phẩm màu

Clorophyl

Chlorophylls

3203.00.10

Phẩm màu

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

3912.31.00

Chất ổn định, chất làm dầy

Curcumin

Curcumin

3203.00.10

Phẩm màu

Curdlan

Curdlan

2106.90

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

Cyclodextrin

Cyclodextrin

3505.10.10

Chất làm dầy, chất ổn định

Dầu Castor

Castor oil

1515.30.10

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

1515.30.90

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

1518.00.14

Chất nhũ hóa

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

1518.00.14

Chất làm bóng

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

1518.00.14

Chất làm bóng, chất chống đông vón

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

1518.00.14

Chất làm bóng

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch

3505.10.10

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

3105.10.20

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

3105.30.00

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

2835.25.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

2835.26.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

Dikali 5’-guanylat

Dipotassium 5’- guanylate

2934.99.90

Chất điều vị

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

2835.25.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

2835.25.90

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

2930.90.90

Chất chống oxy hóa

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

2920.90.00

Chất bảo quản

Dinatri 5’-guanyIat

Disodium 5’- guanylate

2922.42.20

Chất điều vị

Dinatri 5’-inosinat

Disodiuni 5’- inosinate

2922.49.00

Chất điều vị

Dinatri 5’-ribonucleotid

Disodium 5’- ribonucleotides

2934.99.90

Chất điều vị

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

2835.39.90

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetra acetate

2922.49.00

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

2918.15.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

2835.22.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

2811.22.10

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

2811.22.90

Dioxyd titan