Đại học việt pháp tp hcm
Follow us on:
Chương trình chất lượng cao Việt - Pháp
Chương trình PFIEV – ĐHBK TPHCM đã được Uỷ Ban Bằng Kỹ sư Pháp (Commission des Titres d’Ingénieur - gọi tắt là Uỷ ban CTI) kiểm định và công nhận trong thời gian từ 2004-2010, cho 5 ngành Viễn thông, Hệ thống năng lượng, Cơ điện tử, Hàng không, Vật liệu tiên tiến.
Bạn đang xem: Đại học việt pháp tp hcm
Chương trình PFIEV – ĐHBK TPHCM đã được Uỷ Ban Bằng Kỹ sư Pháp (kiểm định và công nhận trong thời gian từ 2010-2016, cho 6 ngành Viễn thông, Hệ thống năng lượng, Cơ điện tử, Hàng không, Vật liệu tiên tiến, Polyme & Composite. Ngành Công trình dân dụng và Năng lượng chỉ mới tuyển sinh từ năm 2010, Chương trình PFIEV- ĐHBK TPHCM sẽ làm hồ sơ để Ủy ban CTI kiểm định ngành thứ 7 này.
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO và TRƯỜNG ĐỐI TÁC
Trong khuôn khổ PFIEV, Trường Đại học Bách khoa- ĐHQG TpHCM đào tạo 6 chuyên ngành với các Trường đối tác Pháp như sau:
Ngành học | Trường đối tác Tại Pháp | Bằng cấp |
Ngành Viễn thông | Trường Viễn thông Quốc gia Bretagne (ENST Bretagne) www.enst-bretagne.fr | Việt -Pháp |
Ngành Hệ thống năng lượng | Viện Bách khoa Quốc gia Toulouse (INPT) www.inp-toulouse.fr | Việt -Pháp |
Ngành Cơ điện tử | Trường Bách khoa Quốc gia Grenoble (INPG) www.inpg.fr | Việt -Pháp |
Ngành Hàng không | Trường Đại học Quốc gia Cơ khí và Hàng không (ENSMA) www.ensma.fr | Việt -Pháp |
Ngành Vật liệu tiên tiến | Trường Trung tâm Paris (ECP) www.ecp.fr | Việt -Pháp |
Ngành Polyme& Composite | Trường Quốc gia Khoa học ứng dụng Lyon (INSA-Lyon) www.insa-lyon.fr | Việt –Pháp |
Ngành Công trình dân dụng và Năng lượng (2010) | Trường Quốc gia Khoa học ứng dụng Lyon (INSA-Lyon) www.insa-lyon.fr Trường Ponts ParisTech,(École des Ponts ParisTechtiền thân làTrường Cầu đường Paris) http://www.enpc.fr/ | Việt –Pháp |
BẰNG CẤP
Sinh viên chương trình PFIEV khi bảo vệ thành công Luận Văn Tốt Nghiệp bằng tiếng Việt trước hội đồng gồm các Cán bộ giảng dạy của Trường, Đại diện giới công nghiệp và có đủ chứng chỉ ngoại ngữ TOEFL 500 và DELF B1, sẽ được cấp bằng Kỹ Sư Chất lượng cao- Trường Đại học Bách khoa –ĐHQG TpHCM .
Sinh viên đủ tiêu chuẩn nhận bằng Kỹ sư chất lượng cao nếu thành công trong việc bảo vệ Luận Văn Tốt Nghiệp trước một hội đồng chấm luận văn hỗn hợp Pháp Việt gồm đại diện của Trường Việt Nam và đại diện của Trường thành viên Pháp sẽ được nhận phụ lục bằng đồng ký giữa hai trường Việt Nam- và Trường đối tác Pháp.
Xem thêm: Họa Sĩ Ngoại Cảm Vẽ Được Chân Dung Người Đã Mất Khiến Ngọc Lan Bật Khóc Tại Gõ Cửa Thăm Nhà
BAN GIẢNG HUẤN
Thống kê về học vịgiảng viênPFIEV
PGS-TS | TS | ThS | KS | Tổng số | |
Số lượng | 22 | 39 | 43 | 14 | 118 |
Tỉ lệ (%) | 18.6 | 33.1 | 36.4 | 11.9 | 100 |
Ngôn ngữ sử dụng trong đa số các môn học là tiếng Việt. Vào năm 4, năm 5, có một số môn được giảng dạy bằng tiếng Pháp do GS đến từ Pháp.Từ năm 2009-2010 đã có một số môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
CƠ HỘI HỌC TẬP TẠI NƯƠC NGOÀI
Hàng năm, bằng nguồn Học bổng 322 của chính phủ Việt Nam, mỗi chuyên ngành sẽ có 2 sinh viên được tuyển chọn để học tiếp 2 năm cuối tại Pháp và nhận bằng kỹ sư của Pháp.Hàng năm có từ 6 đến 10 SV làm luận văn tốt nghiệp tại Pháp, và sau kỳ thực tập, một số đã được nhận làm Luận án Tiến Sĩ mà không cần học qua Master.Hàng năm, Trường Bách khoa Palaiseau, là Trường số 1 tại Pháp đều đến tuyển SV PFIEV đi du học.THỐNG KÊ VỀ TÌNH HÌNH TỐT NGHIỆP
STT | Chuyên ngành | Khóa đào tạo đầu tiên | 1999/ 2004 | 2000/ 2005 | 2001/ 2006 | 2002/ 2007 | 2003/ 2008 | 2004/ 2009 | 2005/2010 | Số SV Tốt nghiệp |
1 | Viễn thông | 1999 | 16 | 21 | 19 | 16 | 17 | 17 | 21 | 127 |
2 | Hệ thông Năng lượng | 1999 | 15 | 14 | 14 | 8 | 7 | 7 | 11 | 76 |
3 | Cơ điện tử | 1999 | 18 | 24 | 21 | 15 | 16 | 15 | 17 | 126 |
4 | Hàng không | 1999 | 16 | 17 | 12 | 9 | 3 | 9 | 12 | 78 |
5 | Vật liệu tiên tiến | 2002 | 9 | 10 | 11 | 6 | 36 | |||
6 | Polyme & Cômpôsit | 2007 | Premìere Promotion en 2012 | |||||||
7 | Bâtiment et Énergies | 2010 | Premìere Promotion en 2015 | |||||||
Tổng số SV đã tốt nghiệp | 65 | 76 | 66 | 57 | 53 | 59 | 67 | 443 |
THỐNG KÊ VỀ TÌNH HÌNH NHẬN PHỤ LỤC BẰNG ĐỒNG KÝ PHÁP – VIỆT
Trung bình trong 6 khóa tốt nghiệp, đã có 74.8% sinh viên được nhận phụ lục bằng đồng ký Pháp- Việt, được công nhận bởi chính phủ Pháp.
Trường đối tác | Ngành | 1999/ 2004 | 2000/ 2005 | 2001/ 2006 | 2002/ 2007 | 2003/ 2008 | 2004 2009 | 2005 /2010 | Tổng số Phụ lục bằng | Tổng số SV đã TN | Tỉ lệ % |
Trường Viễn thông Quốc gia Bretagne (ENST Bretagne) | Viễn thông | 11 | 15 | 14 | 15 | 14 | 16 | 14 | 99 | 127 | 77.95% |
Viện Bách khoa Quốc gia Toulouse (INPT) | Hệ thông Năng lượng | 9 | 5 | 7 | 5 | 7 | 7 | 7 | 47 | 76 | 61.84% |
Trường Bách khoa Quốc gia Grenoble (INPG) | Cơ điện tử | 15 | 14 | 11 | 13 | 12 | 13 | 12 | 90 | 126 | 71.43% |
Trường Đại học Quốc gia Cơ khí và Hàng không (ENSMA) | Hàng không | 7 | 14 | 11 | 8 | 2 | 9 | 7 | 58 | 78 | 74.36% |
Trường Trung tâm Paris (ECP) | Vật liệu tiên tiến | 8 | 9 | 11 | 4 | 32 | 36 | 88.89% | |||
Trường Quốc gia Khoa học ứng dụng Lyon (INSA-Lyon) | Polyme & Cômpôsit | Sẽ có SV tốt nghiệp năm 2012 | |||||||||
Trường Quốc gia Khoa học ứng dụng Lyon (INSA-Lyon)/Pont Paris Tech | Xây dựng dân dụng và Năng lượng | Sẽ có SV tốt nghiệp năm 2015 | |||||||||
Tổng số sinh viên có phụ lục bằng | 42 | 48 | 43 | 49 | 44 | 56 | 44 | 326 | 443 | 74%% | |
Tổng số SV đã tốt nghiệp | 65 | 76 | 66 | 57 | 53 | 59 | 67 | 443 | |||
Tỉ số SV có phụ lục bằng trên tổng số SV tốt nghiệp | 65% | 63% | 65% | 86% | 83% | 95% | 66% | 74% |
Sinh viên tham khảo thêm thông tin tuyển sinh và chương trình đào tạo tại trang web của trường (http://bktphcm.net/tuyensinh/tu-van-a-faq/35-tuvan/106-h-tr-tan-sv-2011-cac-chng-trinh-ao-to-c-bit.html).