Đại học tài nguyên môi trường thành phố hồ chí minh
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020; gồm có 4 đợt xét tuyển, như sau:
Đợt 1: theo khung thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;Các đợt còn lại mỗi đợt dự kiến cách nhau 1 tuần.Bạn đang xem: Đại học tài nguyên môi trường thành phố hồ chí minh
- Phương thức 2: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:
- Phương thức 3: Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM giữa tháng 8 năm 2020. Thời gian nhận hồ sơ : Sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực giữa tháng 8 năm 2020.
2.Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020.Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT.Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT.Xem thêm: Yamaha Nmax Về Việt Nam
4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2020.
- Phương thức 2 xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến: 263.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.Học phí dự kiến: 314.000 – 321.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.Lộ trình tăng học phí tối đa tới năm 2021 – 2022 là 10%/năm (theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo).II. Các ngành tuyển sinh
NGÀNH XÉT TUYỂN | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Quản trị kinh doanh - CN Quản trị kinh doanh bất động sản - CN Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101 | A00, A01B00, D01 |
Địa chất học - CN Địa chất môi trường - CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn | 7440201 | A00, A01A02, B00 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | A00, A01B00, D01 |
Thủy văn học - CN Thủy văn - CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai | 7440224 | A00, A01B00, D01 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00, A01B00, D01 |
Hệ Thống thông tin | 7480104 | A00, A01B00, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01B00, D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - CN Kỹ thuật môi trường - CN Quá trình thiết bị và điều khiển - CN Công nghệ môi trường | 7510406 | A00, A01B00, A02 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ - CN Trắc địa công trình - CN Kỹ thuật địa chính - CN Địa tin học | 7520503 | A00, A01A02, B00 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | A00, A01A02, B00 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01A02, B00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01A02, B00 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01B00, D01 |
Quản lý đất đai - CN Địa chính - CN Quy hoạch đất đai - CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai - CN Định giá và quản trị bất động sản | 7850103 | A00, A01B00, D01 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | A00, A01B00, D01 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 7850196 | A00, A01A02, B00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | A00, A01A14, B00 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý đất đai | 16,25 | 15 | 18 | 22 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 18,75 | 16 | 18 | 24 | 21 |
Địa chất học | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Khí tượng và khí hậu học | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Thủy văn học | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Công nghệ thông tin | 17,25 | 15 | 18 | 24 | 21 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 18 | 15 | 20,50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |