Đại học tài nguyên môi trường điểm chuẩn 2019

     

Năm 2021, trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội tuyển sinh gần 4000 chỉ tiêu đại học chính quy với 26 ngành học. Điểm sàn của trường năm 2021 tại 2 cơ sở Hà Nội và Thanh Hóa là 15-17 điểm tùy từng ngành đào tạo.

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 đã công bố ngày 15/9, các em tham khảo. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.


Bạn đang xem: Đại học tài nguyên môi trường điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội - 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 25.75 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 23 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 26 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 15 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 25 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 19.5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 24 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 18 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 18 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm: Lịch Tường Thuật Cúp C1 Hôm Nay, Lịch Thi Đấu Vòng 1/8 Cúp C1 Hôm Nay (Mới Nhất)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán ---
2 7340101 Quản trị kinh doanh ---
3 7340116 Bất động sản ---
4 7340115 Marketing ---
5 7380101 Luật ---
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững ---
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học ---
8 7440224 Thủy văn học ---
9 7420203 Sinh học ứng dụng ---
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường ---
11 7480201 Công nghệ thông tin ---
12 7520501 Kỹ thuật địa chất ---
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ ---
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm ---
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ---
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành ---
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên ---
18 7850199 Quản lý biển ---
19 7850103 Quản lý đất đai ---
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước ---
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường ---
22 7220201 Ngôn ngữ Anh ---
23 7810201 Quản trị khách sạn ---
24 7340301PH Kế toán ---
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường ---
26 7480201PH Công nghệ thông tin ---
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ ---
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành ---
29 7850103PH Quản lý đất đai ---
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường ---
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm ĐGNL ĐHQGHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


*
*
*
*
*
*
*
*

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021-2022

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021


Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai hoc Tai Nguyen va Moi Truong Ha Noi 2021-2022 chính xác nhất trên tiengtrungquoc.edu.vn