Trường đại học sao đỏ
A. GIỚI THIỆU
saodo.edu.vnB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Bạn đang xem: Trường đại học sao đỏ
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.Xem thêm: Đánh Giá Mazda Bt 50 - Đánh Giá Sơ Bộ Xe Mazda Bt
- Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
Thực hiện theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.5. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA09: Toán, Địa lí, GDCDC04: Ngữ văn, Toán, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
9 | Kế toán | 7340301 | |
10 | Công nghệ may | 7540204 | |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA09: Toán, Địa lí, GDCDB00: Toán, Hóa học, Sinh họcD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | |
13 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 7310630 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC20: Ngữ văn, Địa lí, GDCDD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhD66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhD66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung |