Đại học quy nhơn điểm chuẩn

     

Đến nay, hầu hết các thí sinh đều đã nhận được điểm thi THPTQG. Dựa trên điểm thi, nhiều bạn đã xác định được ngành học và môi trường phù hợp để phát triển trong thời gian sắp tới. Tuy nhiên, nhiều thí sinh vẫn còn mơ hồ, chưa tìm được hướng đi đúng đắn nhất cho mình. Vì vậy, việc xem điểm chuẩn của những năm trước trong khi chờ đợi điểm chuẩn chính thức của trường sẽ giúp bạn có được lựa chọn sáng suốt khi thay đổi nguyện vọng của mình. Cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2021 và những năm gần đây nhé.

Bạn đang xem: Đại học quy nhơn điểm chuẩn


Mục lục:


Thông tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Quy Nhơn

Giới thiệu về trường Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Quy Nhơn được thành lập năm 1981 nhằm mục đích đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đảm bảo chất lượng chuẩn, phát triển các lĩnh vực khoa học – công nghệ của khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Đây là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung. Với 40 năm hình thành và phát triển, trường đã nhận được nhiều thành tích nổi bật. Có kể đến Huân chương Lao động hạng Ba (năm 1992), hạng Hai (năm 1997) và hạng Nhất (năm 2002), Huân chương Độc lập hạng Ba (năm 2007).

*
Trường Đại học Quy Nhơn

Trong những năm hình thành và phát triển, Đại học Quy Nhơn đã tập trung đầu tư vào đội ngũ giảng viên nhằm tạo nền móng vững chắc, đáp ứng các yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục đại học theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa. Trường hiện có 808 viên chức, trong đó có 572 giảng viên với gần 150 Giáo sư, Phó giáo sư , Tiến sĩ, 427 Thạc sĩ và 118 giảng viên là Nghiên cứu sinh trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các hoạt động nghiên cứu khoa học cũng không ngừng được đẩy mạnh. Trường Đại học Quy Nhơn đã hình thành 6 nhóm nghiên cứu cơ bản về toán, hóa học. Trong 5 năm gần đây, Đại học Quy Nhơn đã có 10 đề tài Nafosted, 24 đề tài cấp bộ và cấp tỉnh, 205 đề tài cấp trường, 679 bài báo, công trình học được công bố trên tạp chí trong nước, 296 công khai trên tạp chí khoa học quốc tế. Đồng thời, trường cũng có 370 đề tài nghiên cứu khoa học do sinh viên thực hiện. Trong đó, 15 đề tài đạt giải thưởng cấp Bộ. 

*
Khuôn viên của trường Đại học Quy Nhơn

Hiện nay, trường Đại học Quy Nhơn có 16 khoa, đào tạo 38 ngành thuộc các khối sư phạm, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, kinh tế – tài chính, kỹ thuật và công nghệ. Đại học Quy Nhơn có quy mô gần 16.000 viên chính quy, 8.000 sinh viên không chính quy. Bên cạnh đó, trường cũng đang đào tạo 17 chuyên ngành có trình độ thạc sĩ, 03 chuyên ngành có trình độ tiến sĩ với quy mô gần 800 học viên, Nghiên cứu sinh.

Thông tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Quy Nhơn

Phương thức tuyển sinh năm 2021


*

Đại học Quy Nhơn tổ chức tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPTCác ngành sư phạm: Đạt chuẩn bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.Đối với Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải thi năng khiếu các môn cụ thể như sau:

+ Ngành Giáo dục Thể chất: Thi bật xa tại chỗ, lực kế bóp tay, chạy cự ly ngắn.

+ Ngành Giáo dục Mầm non: Thi hát, Đọc diễn cảm.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Điều kiện xét tuyển:

Tổng điểm TB 3 thuộc tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.Các ngành sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển> = 24 điểm và học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp> = 8.0), trừ ngành Giáo dục Thể chất.Ngành Giáo dục thể chất: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 24 điểm và học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5) trừ trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (>= 9.0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 5.0.

Xem thêm: " Ngủ Nướng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Phương thức 3: Xem xét và ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD & ĐT

Xét tuyển học sinh giỏi quốc gia và học giỏi các trường THPT chuyên trên toàn quốc.

Ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, trường Đại học Quy Nhơn tuyển khoảng 6.050 chỉ tiêu vào 45 ngành đào tạo. Trong đó, xét tuyển theo kết quả thi THPTQG năm 2021 chiếm 50% – 55% chỉ tiêu. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT chiếm khoảng 35% – 40% tổng chỉ tiêu. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học giỏi trường THPT chuyên toàn quốc khoảng 5% chỉ tiêu. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức chiếm 5% chỉ tiêu.

*

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn cao nhất là 25 điểm của ngành Sư phạm Hóa học, Sư phạm Toán học . Bên cạnh đó, nhiều ngành có mức điểm chuẩn 23 điểm trở lên bao gồm: Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh. Các ngành có cùng mức điểm 19 là: Giáo dục Chính trị, Sư phạm Sinh học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử Địa lý. Các ngành còn lại hầu hết đều ở mức 15, 16 điểm.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021 dưới đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcA00; C00; D01; A0115
27140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C1919
37140213Sư phạm Sinh họcB00; B0819
47140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T03; T0518
57140201Giáo dục mầm nonM0019
67140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0124
77140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D1519
87140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0725
97140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1419
107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1523
117140231Sư phạm Tiếng AnhD0124
127140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0119
137140209sư phạm Toán họcA00; A0125
147140211Sư phạm Vật lýA00; A0119
157340301Kế toánA00; A01; D0115
167340302Kiểm toánA00; A01; D0115
177380101LuậtC00; D01; A00; C1915
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
197340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0115
207440112Hóa họcA00; D07; B00; D1215
217510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; C02; B00; D0715
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0715
237480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
247520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; D0715
257520207Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngA00; A01; A02; D0715
267480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0115
277620109Nông họcB00; D08; A02; B0315
287460112Toán ứng dụngA00; A01; D07; B0018
297760101Công tác xã hộiC00; D01; D1415
307310608Đông phương họcC00; C19; D14; D1515
317310101Kinh tếA00; A01; D0115
327220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1515
337850103Quản lý đất đaiA00; B08; D07; C0415
347310205Quản lý nhà nướcC00; D01; D14; A0015
357850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; C0415
367810103Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhA00; A01; D01; D1415
377810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0115
387310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01; C1915
397229030Văn họcC00; D14; D15; C1915
407310630Việt Nam họcC00; D01; D15; C1915
417540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; C0215
427440122Khoa học vật liệuA00; A01; A02; C0115
437520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; D0715
447220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D01; D15; A0116
457140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00, B0019
467140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00, C19, C2019
477510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A0118

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2020

Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn cao nhất là 19,5 điểm của ngành Giáo dục Tiểu học. Bên cạnh đó, nhiều ngành có cùng mức điểm chuẩn 18,5 bao gồm: Giáo dục Chính trị, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Thể chất, Giáo dục mầm non, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Lịch sử , Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng anh, Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý. Các ngành còn lại đều ở mức 15 điểm.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn dưới đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcA00; C00; D01; A0115
27140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C1918.5
37140213Sư phạm Sinh họcB00; B0818.5
47140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T03; T0518.5
57140201Giáo dục mầm nonM0018.5
67140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0119.5
77140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D1518.5
87140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0718.5
97140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1418.5
107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1518.5
117140231Sư phạm Tiếng AnhD0118.5
127140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0118.5
137140209sư phạm Toán họcA00; A0118.5
147140211Sư phạm Vật lýA00; A0118.5
157340301Kế toánA00; A01; D0115
167340302Kiểm toánA00; A01; D0115
177380101LuậtC00; D01; A00; C1915
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
197340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0115
207440112Hóa họcA00; D07; B00; D1215
217420203Sinh học ứng dụngB00; A02; D0815
227510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; C02; B00; D0715
237580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0715
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
257520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; D0715
267520207Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngA00; A01; A02; D0715
277480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0115
287620109Nông họcB00; D08; A02; B0315
297460201Thống kêA00; A01; D07; B0015
307460112Toán ứng dụngA00; A01; D07; B0015
317760101Công tác xã hộiC00; D01; D1415
327310608Đông phương họcC00; C19; D14; D1515
337310101Kinh tếA00; A01; D0115
347220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1515
357850103Quản lý đất đaiA00; B08; D07; C0415
367310205Quản lý nhà nướcC00; D01; D14; A0015
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; C0415
387810103Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhA00; A01; D01; D1415
397810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0115
407310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01; C1915
417229030Văn họcC00; D14; D15; C1915
427310630Việt Nam họcC00; D01; D15; C1915
437540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; C0215
447440122Khoa học vật liệuA00; A01; A02; C0115
457520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; D0715
467220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D01; D15; A0115

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2019

Năm 2019, Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn dao động từ 14 đến 18,5 điểm. Trong đó, ngành Giáo dục Tiểu học vẫn có điểm chuẩn cao nhất với 18,5 điểm. Một số ngành có mức điểm 18 là: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Chính trị, Giáo dục Thế chất, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng anh, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử Địa lý. Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2019 thấp hơn năm 2020 khoảng 1 điểm.

Xem ngay điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2019 qua bảng dưới đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D0114
27140201Giáo dục Mầm nonM0018
37140202Giáo dục Tiểu họcA00, C0018.5
47140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D0118
57140206Giáo dục Thể chấtT00, T0218
67140209Sư phạm Toán họcA00, A0118
77140210Sư phạm Tin họcA00, A01, D0118
87140211Sư phạm Vật lýA00, A0118
97140212Sư phạm Hoá họcA00, D0718
107140213Sư phạm Sinh họcB00, D0818
117140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D1518
127140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D1418
137140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D1518
147140231Sư phạm Tiếng AnhD0118
157140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00, B0018
167140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00, C19, C2018
177220201Ngôn ngữ AnhA01, D0114
187229030Văn họcC00, C19, D14, D1514
197310101Kinh tếA00, A01, D0114
207310205Quản lý nhà nướcA00, C00, D01, D1414
217310403Tâm lý học giáo dụcA00, C00, C19, D0114
227310608Đông phương họcC00, C19, D14, D1514
237310630Việt Nam họcC00, C19, D01, D1514
247340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0114
257340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0114
267340301Kế toánA00, A01, D0114
277340302Kiểm toánA00, A01, D0114
287380101LuậtA00, C00, C19, D0114
297420203Sinh học ứng dụngA02, B00, D0814
307440102Vật lý họcA00, A0114
317440112Hoá họcA00, B00, D0714
327460112Toán ứng dụngA00, A01, B00, D0714
337460201Thống kêA00, A01, B00, D0714
347480103Phần mềm kỹ thuậtA00, A0114
357480201Thông tin công nghệA00, A01, D0114
367510103Xây dựng kỹ thuật công nghệA00, A01, D0714
377510401Học kỹ thuật công nghệA00, A01, B00, D0714
387520201Điện kỹ thuậtA00, A01, D0714
397520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D0714
407580201Xây dựng kỹ thuậtA00, A01, D0714
417620109Nông họcA02, B00, D0814
427760101Xã hội công tácC00, D01, D1414
437810103Du lịch và lữ hành quản trịA00, A01, D01, D1414
447810201Khách sạn quản trịA00, A01, D0114
457850101Trường tài nguyên và môi trường quản lýA00, B00, C04, D0114
467850103Đai đất quản lýA00, B00, C04, D0114

Nếu bạn vẫn còn những năm tháng phải lựa chọn học tập ở trường Đại học Quy Nhơn, thì đừng quên tham khảo điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn những năm trước trong bài viết trên đây nhé. Điều đó sẽ giúp bạn quyết định đúng hướng và dễ dàng trúng tuyển đúng ngành yêu thích.