Đại học nông nghiệp hà nội tuyển sinh 2012

     
TPO - Hôm nay, 9-8, Đại học (ĐH) Nông nghiệp Hà Nội, ĐH Hàng Hải công bố điểm chuẩn. Cả hai trường đều xét nguyện vọng bổ sung.

Xem thêm: Lịch Thi Đấu Lol 2018 - Lịch Thi Đấu Và Kết Quả Cktg 2018


*

Ảnh minh họa.

Trường Đại học Hàng hải thông báo điểm trúng tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2012 các khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào Đại học Hàng hải thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:

Nhóm

TT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

điểm sàn nhóm

Khối A

Khối A1

Khối D1

Nhóm 1

1

Khoa học Hàng hải

D840106

13.0

13.0

-

Điểm sàn Nhóm 1

13.0 điểm

Nhóm 2

2

KT điện tử truyền thông

D520207

13.0

13.0

-

Điểm sàn Nhóm 2

13.0 điểm

3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

14.0

14.0

-

4

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

13.0

13.0

-

5

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13.0

13.0

-

6

Kỹ thuật công trình biển

D580203

13.0

13.0

-

7

KT công trình xây dựng

D580201

14.0

14.0

-

8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

13.0

13.0

-

9

Công nghệ thông tin

D480201

13.0

13.0

-

10

Kỹ thuật môi trường

D520312

13.0

13.0

-

Nhóm 3

11

Kinh tế vận tải

D840104

16.0

16.0

16.0

Điểm sàn Nhóm 3

16.điểm

12

Kinh doanh quốc tế

D340120

18.0

18.0

18.0

13

Quản trị kinh doanh

D340101

16.0

16.0

16.0

Thí sinh thuộc các khu vực 2, 2 Nông thông, 1 và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.Bạn đang xem: Đại học nông nghiệp hà nội tuyển sinh 2012

Đối với thí sinh đạt điểm sàn nhóm nhưng không đạt điểm chuẩn ngành thì vẫn trúng tuyển vào nhóm ngành đó (trường gửi giấy triệu tập trúng tuyển).

Đại học Nông nghiệp Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển và xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường năm 2012 như sau:

Bậc Đại học:

Đối

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

tượng

Khối A

Khối D1

Khối B, C

Khối A

Khối D1

Khối B, C

Khối A,

Khối D1

Khối B, C

Khối A

Khối D1

Khối B, C

HSPT

13,0

13,5

14,5

12,5

13,0

14,0

12,0

12,5

13,5

11,5

12,0

13,0

UT2

12,0

12,5

13,5

11,5

12,0

13,0

11,0

11,5

12,5

10,5

11,0

12,0

UT1

11,0

11,5

12,5

10,5

11,0

12,0

10,0

10,5

11,5

9,5

10,0

11,0

Riêng năm ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:

Đối tượng

Khu vực

Ngành

Khối A (đ)

Khối B (đ)

Khối D1 (đ)

Kế toán

14,0

14,0

Học sinh phổ thông

3

Công nghệ sinh học

16,5

19,0

Khoa học Môi trường

14,5

17,5

Công nghệ thực phẩm

15,5

17,5

Quản lý đất đai

14,5

17,0

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Bậc Cao đẳng

Đối tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

Học sinh phổ thông

10,0

11,0

9,5

10,5

9,0

10,0

8,5

9,5

Nhóm ưu tiên 2

9,0

10,0

8,5

9,5

8,0

9,0

7,5

8,5

Nhóm ưu tiên 1

8,0

9,0

7,5

8,5

7,0

8,0

6,5

7,5

Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3 của Đại học Nông nghiệp Hà Nội: