Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp nam dinh

     

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bạn đang xem: Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp nam dinh

– Tuyển sinh đợt 1: Dự kiến tháng 8/2021;

– Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Dự kiến tháng 9/2021.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

Dự kiến chi tiết như sau:

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết quả học bạ THPT:

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.Phương thức khác: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Xem thêm: Đáp Án Đề Thi Chuyên Sư Phạm Môn Toán (Chung) 2021, Lời Giải Đề Toán Điều Kiện Vào Chuyên Sư Phạm

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

– Dựa vào kết quả học bạ để xét tuyển, cụ thể: Xét điểm tổng kết học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3.

– Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Tiếng anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6,50 điểm trở lên.

c. Phương thức khác: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

- Tuyển thẳng:

Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:

Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

6. Học phí

Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:

Năm học 2017-2018: 14.000.000 đồng.Năm học: 2018-2019 là 15.000.000 đồng.Năm học: 2019-2020 là 16.000.000 đồng.

II. Các ngành tuyển sinh

TTMã ngành theo cơ sở đào tạoTên ngành

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

14,25

15,25

17,5

17

18

Công nghệ sợi, dệt

14,25

15

16,5

17

18

Công nghệ dệt, may

15,50

16

18,5

17,25

18

Công nghệ thông tin

14

16,5

18,5

18,75

19

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15,5

18,5

18,25

18,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15,5

18

17,25

18,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14,25

16

17,5

16,75

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

15,5

18

16,75

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14,25

16

18

17,75

18,50

Kế toán

14

16

17,5

17,25

18

Quản trị kinh doanh

14,25

17

18,5

17,75

18,50

Tài chính - Ngân hàng

14

15

16,5

16,75

18

Kinh doanh thương mại

14,25

16,5

17,5

16,75

18

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

14,25

16

17,5

17,25

18

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

17,25

18

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,25

18

Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

17,25

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
TrườngĐại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
*
Toàn cảnh trườngĐại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
*
Thư viện trườngĐại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)

*