Đại học hồng đức thanh hóa
Năm 2021, Trường đại học Hồng Đức tuyển sinh 30 ngành trình độ ĐH và 1 ngành cao đẳng (CĐ) hệ chính quy với tổng số 1.810 chỉ tiêu. Trong đó có 1.760 chỉ tiêu trình độ ĐH và 50 chỉ tiêu trình độ CĐ Giáo dục Mầm non. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2021 từ 11.33 - 15 điểm tùy từng ngành.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021 được công bố tối 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Bạn đang xem: Đại học hồng đức thanh hóa
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Hồng Đức năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00; A01; A02; D07 | 27.2 | |
2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 25.5 | |
3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 30.5 | |
4 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00; C03; C19; D14 | 29.75 | |
5 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 24.6 | |
6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19.25 | |
7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 22.5 | |
8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 19 | |
9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 27.75 | |
10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 28.5 | |
11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 26.25 | |
12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24.75 | |
13 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 25.25 | |
14 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 22 | |
15 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 | |
16 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
17 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
18 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
19 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
20 | 7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 15 | |
21 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
22 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
23 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
24 | 7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 15 | |
29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
30 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
31 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
32 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
33 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
2 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
3 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. Xem thêm: Hàng 'Hot' Một Thời Toyota Venza 2021 Giá Bao Nhiêu, Đánh Giá Xe Toyota Venza 2021 |
4 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
5 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
6 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
7 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). |
8 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
9 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
10 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
11 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
12 | 7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 16.5 | |
13 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
14 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
15 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
16 | 7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
17 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
18 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
19 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
20 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16.5 | |
21 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
22 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
23 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
24 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
25 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 |
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Hong Duc 2021 chính xác nhất trên tiengtrungquoc.edu.vn