Đại học công đoàn điểm chuẩn 2015
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Bạn đang xem: Đại học công đoàn điểm chuẩn 2015
3. Đối tượng
Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và đã tốt nghiệp THPT.4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.Xem thêm: Trực Tiếp Bóng Đá Trực Tiếp Việt Nam Hôm Nay, Kênh Trực Tiếp Bóng Đá Hôm Nay (Euro, V
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Những thí sinh tham gia thi và có kết quả thi THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Công đoàn (Nhà trường sẽ thông báo khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021).5.3.Chính sách ưu tiên và xét thẳng
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyểnTheo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.6. Học phí
Học phí của trường Đại học Công đoàn năm học 2020 - 2021: Theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Cụ thể:Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Công tác xã hội, Xã hội học: 9.800.000 đồng/ năm học.Ngành Bảo hộ lao động: 11.700.000 đồng/ năm học.II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A00, A01, D01 | 150 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 340 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 220 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 220 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 160 |
Quan hệ lao động | 7340408 | A00, A01, D01 | 150 |
Xã hội học | 7310301 | A01, C00, D01 | 200 |
Công tác xã hội | 7760101 | A01, C00, D01 | 200 |
Luật | 7380101 | A01, C00, D01 | 160 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công đoàn như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Bảo hộ lao động | 15 | 14,05 | 14,5 | 18,20 |
Quản trị kinh doanh | 18.25 | 19,10 | 22 | 24,65 |
Quản trị nhân lực | 18.2 | 18,45 | 22 | 24,80 |
Kế toán | 18.8 | 19,55 | 22,85 | 24,85 |
Tài chính - Ngân hàng | 18.2 | 18,65 | 22,5 | 24,70 |
Quan hệ lao động | 15 | 14,10 | 14,5 | 15,10 |
Xã hội học | 15.25 (A01, D01) 16.25 (C00) | 14 | 14,5 | 17,75 |
Công tác xã hội | 17.25 (A01, D01) 18.25 (C00) | 14 | 15 | 19,70 |
Luật | 19.50 (A01, D01) 20.50 (C00) | 19,25 | 23,25 | 25,50 |