Đại học bách khoa quận 10

     

A. GIỚI THIỆU

hcmut.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM:

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài:

- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội): thông báo cập nhật sau.

Bạn đang xem: Đại học bách khoa quận 10

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1 (TTBO) (mã 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.Phương thức 2.1. (UTXTT) (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2022 (theo quy định của ĐHQG-HCM): 5% tổng chỉ tiêu.Phương thức 2.2. (UTXT) (mã 302): Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT): 5% ~ 15% tổng chỉ tiêu.Phương thức 3 (N-NGOAI) (mã 410): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêuPhương thức 4 (P-VAN) (mã 414): Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.Phương thức 5 (K-HOP) (mã 701): Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội: 75% ~ 90% tổng chỉ tiêu.

Xem thêm: Các Trận Đấu Hôm Nay Ngoai Hang Anh 2021/2022 Ngày Hôm Nay, Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay (Mới Nhất)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

5. Học phí

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học

2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

27,500

30,000

33,000

36,300

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

72,000

80,000

80,000

80,000

Học phí trung bình dự kiến

(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)

55,000

60,000

60,000

60,000

II. Các ngành tuyển sinh

Mã tuyển sinhTÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHTổ hợpChỉ tiêu 2022(Dự kiến)

106

Khoa học Máy Tính

Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.

A00; A01240
107

Kỹ thuật Máy Tính

Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.

A00; A01100
108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)A00; A01670
109Kỹ Thuật Cơ KhíA00; A01300
110Kỹ Thuật Cơ Điện TửA00; A01105
112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)A00; A0190
114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học(Nhóm ngành)A00; B00; D07286
115Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng(Nhóm ngành)A00; A01644
117Kiến TrúcA01; C0175
120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí(Nhóm ngành)A00; A01130
123Quản Lý Công NghiệpA00; A01; D01; D07120
125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường(Nhóm ngành)A00; A01; B00; D07108
128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng(Nhóm ngành)A00; A0190
129Kỹ Thuật Vật LiệuA00; A01; D07175
137Vật Lý Kỹ ThuậtA00; A0150
138Cơ Kỹ ThuậtA00; A0150
140Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)A00; A0180
141Bảo Dưỡng Công NghiệpA00; A01165
142Kỹ thuật Ô tôA00; A0190
145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020)A00; A0160

206Khoa Học Máy Tính(CT Chất lượng cao)A00; A01120
207Kỹ Thuật Máy Tính(CT Chất lượng cao)A00; A0165
208Kỹ Thuật Điện - Điện Tử(CT Tiên tiến)A00; A01170
209Kỹ Thuật Cơ Khí(CT Chất lượng cao)A00; A0150
210Kỹ Thuật Cơ Điện Tử(CT Chất lượng cao)A00; A0155
211Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)(CT Chất lượng cao)A00; A0155
214Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07230
215Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành)(CT Chất lượng cao)A00; A0190
217Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao)A01; C0145
219Công Nghệ Thực Phẩm(CT Chất lượng cao)A00; B00; D0750
220Kỹ Thuật Dầu Khí(CT Chất lượng cao)A00; A0160
223Quản Lý Công Nghiệp(CT Chất lượng cao)A00; A01; D01; D07110
225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao)A00; A01; B00; D0772
228Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng(CT Chất lượng cao)A00; A0140
237Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao)A00; A0145
242Kỹ Thuật Ô Tô(CT Chất lượng cao)A00; A0150
245Kỹ Thuật Hàng Không(CT Chất lượng cao)A00; A0140
266Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )A00; A0140
268Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )A00; A0145
218Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh)A00; B00; B08; D0745
229Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh)A00; A01; D0745

Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng AnhNgành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh DoanhA00; A01; B00; D01; D07(tùy ngành)150

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = <Điểm ĐGNL quy đổi> x 70% + <Điểm TN THPT quy đổi> x 20% + <Điểm học tập THPT> x 10% + <Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)>

Trong đó,

- Điểm ĐGNL quy đổi = <Điểm ĐGNL> x 90 / 990

- Điểm TN THPT quy đổi = <Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký> x 3

- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng <Điểm TN THPT quy đổi> x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng <Điểm ĐGNL quy đổi> x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng <Điểm ĐGNL quy đổi> x 100%

STTMã tuyển sinhTên ngànhĐiểm trúng tuyển(Điểm chuẩn)
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1106Khoa học Máy Tính75.99
2107Kỹ thuật Máy Tính66.86
3108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)60.00
4109Kỹ Thuật Cơ Khí60.29
5110Kỹ Thuật Cơ Điện Tử62.57
6112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)58.08
7114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)58.68
8115Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)56.10
9117Kiến Trúc57.74
10120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)60.35
11123Quản Lý Công Nghiệp57.98
12125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)60.26
13128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)61.27
14129Kỹ Thuật Vật Liệu59.62
15137Vật Lý Kỹ Thuật62.01
16138Cơ Kỹ Thuật63.17
17140Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)57.79
18141Bảo Dưỡng Công Nghiệp59.51
19142Kỹ thuật Ô tô60.13
20145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)54.60

1206Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)67.24
2207Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)65.00
3208Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)60.00
4209Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.02
5210Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.99
6211Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.33
7214Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
8215Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
9217Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
10218Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)63.99
11219Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)63.22
12220Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
13223Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
14225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.26
15228Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.8
16229Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
17237Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)62.01
18242Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.13
19245Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)67.14
20266Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )61.92
21268Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )62.37

2. Hệ chính quy mô hình đại trà