Chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán lớp 4

     

Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.

- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.

Bạn đang xem: Chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán lớp 4

- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.

- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.

- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.

- Biết tính chất giao hoán của phép cộng.

Xem thêm: Người Dùng Đánh Giá Subaru Forester 2020, Subaru Forester 2022

- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.

- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.

- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.

- Biết tính chất kết hợp của phép cộng.

- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.

Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất.

 


*
18 trang
*
dtquynh
*
*
52523
*
31Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức kĩ năng Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 4Tên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tập cần làmÔn tập các số đến 100000 (tr3)- Đọc, viết được các số đến 100000.- Biết phân tích cấu tạo số.Bài 1, bài 2, bài 3: a) Viết được 2 số; b) dòng 1Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr4)- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (dòng 1, 2), bài 4 (a)Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr5)- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.- Tính được giá trị của biểu thức.Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (a, b)Biểu thức có chứa một chữ (tr6)- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (b)Luyện tập (tr7)- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.Bài 1, bài 2 (2 câu), bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp)Các số có sáu chữ số (tr8)- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b)Luyện tập (tr10)Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)Hàng và lớp (tr11)- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.- Biết viết số thành tổng theo hàng.Bài 1, bài 2, bài 3So sánh các số có nhiều chữ số (tr12)- So sánh được các số có nhiều chữ số.- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.Bài 1, bài 2, bài 3Triệu và lớp triệu (tr13)- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.- Biết viết các số đến lớp triệu.Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2)Triệu và lớp triệu (tiếp theo) (tr14)- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu. - Học sinh được củng cố về hàng và lớp.Bài 1, bài 2, bài 3Luyện tập (tr16)- Đọc, viết được các số đến lớp triệu.- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)Luyện tập (tr17)- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4Dãy số tự nhiên (tr19)Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tr20)- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.Bài 1, bài 2, bài 3: Viết giá trị chữ số 5 của hai số.So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tr21)Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban dầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.Bài 1 (cột 1), bài 2 (a, c), bài 3 (a)Luyện tập (tr22)- Viết và so sánh được các số tự nhiên.- Bước đầu làm quen dạng x