Chiều cao yên xe sh 150i

     

#Giá xe SH 2021 tại TP HCM:, các màu xe sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 9/2021Đánh giá xe Honda SH 2021 về thiết kếMặt đồng hồ cũng được thiết kế lại lớn, dễ quan sát hơn. Các cụm đồng hồ dạng 3D phân biệt rõ ràng với đồng hồ chỉ tốc độ lớn nhất đặt chính giữa.

Xem thêm: Đăng Ký Làm Gia Sư Tiếng Anh Tphcm, Top 5 Trung Tâm Tuyển Gia Sư Tiếng Anh Tphcm

Với kiểu thiết kế này, người lái dễ...Bạn đang xem: Chiều cao yên xe sh 150iBạn đang xem: Chiều cao yên xe sh 150i

Có thể bạn quan tâm:

#Giá xe SH 2021 tại TP HCM:, các màu xe sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 9/2021

Đánh giá xe Honda SH 2021 về thiết kế

Mặt đồng hồ cũng được thiết kế lại lớn, dễ quan sát hơn


*

Giá xe SH tháng 1/2021 tại các đại lý Honda
Honda SH 2021Giá niêm yếtHà NộiTPHCMTP khác
Giá xe SH125 CBS67,990,00086,800,00087,200,00085,700,000
Giá xe SH125 ABS75,990,00093,600,00093,900,00092,400,000
Giá xe SH 150 CBS81,990,000104,400,000105,600,000104,100,000
Giá xe SH 150 ABS89,990,000111,500,000112,800,000111,300,000
Cả 4 phiên bản SH 2021 sẽ có 6 màu sắc bao gồm: màu Đen, màu Đỏ, màu Trắng, màu Bạc, Xanh Lục – Đen và Xanh Lam – Đen

#Giá xe SH 150 ABS:, hình xe sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 5/2021

Mua xe SH 125 ABS trả góp năm 2021
Giá xe tại đại lý93,600,00093,600,00093,600,000
% Trả trước30%40%50%
Số tiền trả trước28,080,00037,440,00046,800,000
Khoản cần vay65,520,00056,160,00046,800,000
Lãi suất/tháng1.50%1.50%1.50%
Tiền lãi/tháng982,800842,400702,000
Tiền gốc/tháng5,460,0004,680,0003,900,000
Tiền phải trả/tháng6,442,8005,522,4004,602,000
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng77,313,60066,268,80055,224,000
Giá trị xe khi kết thúc trả góp105,393,600103,708,800102,024,000
Chênh lệch11,793,60010,108,8008,424,000

#Thông số kỹ thuật Honda SH 2021

Thông số kỹ thuật xe SH 2020
Khối lượng bản thânSH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg
Dài x Rộng x Cao2.026mm x 740mm x 1.158mm
Khoảng cách trục bánh xe1.340mm
Độ cao yên799mm
Khoảng sáng gầm xe146mm
Dung tích bình xăng7,5 lít
Kích cỡ lốp trước/ sauTrước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơPGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i)
Đường kính x hành trình pít-tông52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i)
Tỉ số nén11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i)
Công suất tối đa9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
Mô-men cực đại11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
Dung tích nhớt máy0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp sốVô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi độngĐiện

+ Ưu nhược điểm Honda SH 2021

Cốp của Honda SH dạng U box, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu và 2 mũ bảo hiểm nửa đầu giá xe honda sh 2021 . Bên cạnh đó, Honda SH được trang bị ba tính năng ưu việt cùng được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB bao gồm chức năng mở/tắt xe từ xa, hệ thống xác định vị trí xe thông minh và hệ thống báo động chống trộm mang lại sự tiện lợi vượt trội và trải nghiệm giống như sử dụng cho ô tô

Nhược điểm: Chiều cao yên xe khiến người lái gặp bất tiện, chỉ thực sự phù hợp với những người có chiều cao trên 1,70m. Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp.