Cbr 1000 giá bao nhiêu

     

Honda CBR1000RR được coi như một trong những phiên bản mạnh nhất. Max ping, max option của dòng xe Honda CBR tại Việt Nam và trên thế giới. Và Honda CBR1000 giá bao nhiêu sẽ là điều mà anh em tìm kiếm được trong bài viết này. Cũng như chi tiết cấu hình hai phiên bản Honda CBR 1000 FIREBLADE/FIREBLADE SP đang được phân phối tại Honda Big Bike Việt Nam.

Bạn đang xem: Cbr 1000 giá bao nhiêu



Phiên bản hiện tại của Honda CBR1000RR được bán tại Việt Nam. Là phiên bản Superbike được nâng cấp từ năm 2018. Phiên bản 2020 Honda CBR 1000RR hiện chưa có bất kỳ một thông tin gì mới về khả năng xuất hiện tại thị trường trong tương lai gần.

Với vị thế là một mẫu xe khủng nhất trong dòng xe CBR hiện tại. Khối động cơ mà Honda CBR1000 sử dụng lên tới 999,8 phân khối. Là một trong những con xe xứng đáng là đối thủ của Kawasaki Ninja H2, Ninja ZX-10R. Hay những con Ducati Panigale 1199/1299 hiện tại có mặt tại Việt Nam.

Honda CBR1000 mới nhất giá bao nhiêu

Phiên bản Honda CBR1000 mới nhất tại Việt Nam có mã hiệu đầy đủ là Honda CBR1000RR. Với hai phiên bản được bán tại Việt Nam qua Honda Big Bike bao gồm: Honda CBR1000RR FIREBLADE và Honda CBR1000RR FIREBLADE SP. Với mức giá bán được công bố cho

Giá bán xe Honda CBR 1000RR FIREBLADE: 560 triệu đồngGiá bán xe Honda CBR 1000RR FIREBLADE SP: 676 triệu đồng
*
Phiên bản Honda CBR1000RR FIREBLADE SP giá bán 676 triệu tại Việt Nam

Với mức giá công bố chính hãng dành cho hai bản Honda CBR1000RR FIREBLADE/FIREBLADE SP. Khách hàng mua xe tại Việt Nam có nhiều cơ hội sở hữu ngay một chiếc xe Super Sport mới tinh. Thay vì mất một khoảng thời gian chờ đợi như ở một số nhà nhập khẩu tư nhân như trước kia.

Và sau khoản chi cho Honda CBR 1000 giá bao nhiêu ở trên. Anh em cũng nhận lại những dịch vụ tiêu chuẩn 5S tại Honda Big Bike Việt Nam. Không chỉ là việc mua bán và chăm sóc xe thông thường. Mà chúng ta còn có những dịch vụ kèm theo tiêu chuẩn 5S này bao gồm.

Bán hàng (Sales): Cung cấp sản phẩm chính hãng chất lượng toàn cầuBảo hành bảo dưỡng (Service): Theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt với đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao đạt tiêu chuẩn Honda toàn cầuPhụ tùng (Genuine Spare-parts): Cung cấp các phụ tùng, phụ kiện Honda chính hiệuHướng dẫn lái xe an toàn (Safety Riding): Hướng dẫn viên với nghiệp vụ được đào tạo bài bản và chuyên nghiệpHoạt động cộng đồng (Social): Tổ chức các hoạt động kết nối cộng đồng người yêu thích và đam mê xe Mô tô

Và với hình thức phát triển Hoạt động cộng đồng cho anh em khi mua moto tại Honda Big Bike. Tôi nghĩ nó là một quyền lợi khá hay dành cho anh em. Những cộng đồng nhỏ, giúp anh em có thêm những người bạn mới. Những chia sẻ sử dụng xe, và kinh nghiệm lái xe an toàn trên mỗi cung đường của chúng ta.

Đánh giá Honda CBR1000RR FIREBLADE tại Việt Nam

Đánh giá động cơ 999,8 cc của CBR 1000RR



Được coi là phiên bản giá mềm của Honda CBR1000RR tại Việt Nam. Cấu hình động cơ mà phiên bản CBR1000RR FIREBLADE vẫn là động cơ 999,8 cc. Cấu hình 4 xi lanh, DOHC, làm mát bằng dung dịch. Sản sinh công suất tối đa lên đến 189 mã lực tại vòng tua 13.000 vòng/phút.

Sức mạnh này được coi như một sự thừa thãi khi anh em chạy xe cẩn thận tại Việt Nam. Với mức độ vận hành trung bình 70 tới 80 km/h nó nhanh chóng giúp anh em đạt được những gì mình mong muốn. Cũng như muốn thử thách tay lái của mình hơn một chút. Thì hơi khó để anh em khai thác hết sức mạnh này khi mua Honda CBR1000RR FIREBLADE tại Việt Nam.



Ngoài ra, với câu trả lời Honda CBR1000 mới nhất giá bao nhiêu. Cũng như có nhiều mức tăng giá bán so với phiên bản cũ. Thì công nghệ động cơ cũng được làm mới. Với những tinh chỉnh nhỏ trong động cơ. Tỷ số đường kính của xy lanh với hành trình pit tông vẫn được duy trì ở mức 76 x 55,1 mm, nhưng tỷ lệ nén đã tăng từ 12.3:1 lên 13:1.

Mang tới một hiệu suất động cơ làm việc tốt hơn, buồn đốt làm việc chính xác hơn. Hiệu quả hơn khi mang tới thay đổi trong hệ hệ thống bánh răng làm thay đổi tỷ số truyền, cụm lọc gió mới, họng hút gió có kích thước tăng 2mm, áp lực phun nhiên liệu tăng 14%. Đẩy vòng tua máy lên mức 13.000 rpm so với 12.000 rpm như trước đây.

Về thiết kế của Honda CBR1000 FIREBLADE giá bao nhiêu

Về dàn áo của CBR1000RR FIREBLADE nó không thực sự đặc sắc. Nếu bạn đã từng nhìn thấy một phiên bản CBR1000RR SP. Với dàn tem mang phong cách thể thao và đường đua dũng mãnh hơn rất nhiều.



Và với phiên bản Honda CBR1000RR dàn áo nó mang tới một sự hoà hợp. Cao cấp trong tổng thể thiết kế của mình. Với hai phiên bản màu đỏ và đen nhám, vừa đủ nịnh mắt. Cũng như tổng thể to lớn và cao cấp mà phiên bản CBR1000RR FIREBLADE muốn mang tới.

Xem thêm: Lịch Thi Đấu Bóng Đá Chung Kết U23 Châu Á Tải Xuống, Lịch Thi Đấu Vck U23 Châu Á 2020


Về những Option cơ bản trên cả hai phiên bản Honda CBR 1000RR ở cả hai bản. Những trang bị cơ bản có thể được đánh giá là tương tự nhau. Đầu tiên chúng ta có cụm đèn pha đều là trang bị LED. Với hoạ tiết thiết kế hình cú vọ, mang tới một diện mạo vô cùng mạnh mẽ, cuốn hút.


Với hệ thống đèn LED được coi như một trang bị tiêu chuẩn xe moto hiện đại. Nó mang tới cho chúng ta một cụm đèn chiếu sáng cho hiệu năng chiếu sáng tốt hơn. Một cụm đèn tiết kiệm hơn, độ bền cao hơn khi anh em sử dụng trong bất kỳ môi trường nào.


Còn về kích thước, xe mang thông số các chiều D x R x C lần lượt 2,065 mm x 720 mm x 1125 mm. Cùng mức chiều cao yên 832 mm, giúp cho chúng ta có một mẫu PKL. Với kích thước lớn, nhưng vẫn mang một form đáng vô cùng gọn gàng và hợp lý.


Ngoài ra, xe cũng được trang bị hệ thống treo trước là phuộc USD Showa đường kính 41 mm. Kèm theo hệ thống mâm trước 17 inch, thông số 120/70 ZR17. Sử dụng lốp hiệu suất cao Pirelli chuyên dụng dành cho những dòng xe Moto hay ô tô hiệu suất cao.

Trong khi đó, hệ thống treo sau sử dụng phuộc Monoshock Pro-Link 10 nấc cân bằng Balance Free Rear (BFR), hành trình nhún 138.2 mm. Kèm theo đó là lốp sau thông số lớn hơn 190/50 ZR17.

Về mặt trang bị, Honda CBR1000RR Fireblade mới được trang bị:

Hệ thống đo lường quán tính Inertial Measurement Unit (IMU)Kiểm soát mô men xoắn 9 cấp Honda Selectable Torque Control (HSTC),RLC (chống nhấc đuôi sau)Wheelie Control (kiểm soát bốc đầu)Engine Brake Control (phanh động cơ) mang tới tối ưu hóa khả năng vận hành của xe.Thông số cơ bản Honda CBR 1000 FIREBLADE 2020 giá bao nhiêu
Tên sản phẩmCBR1000RR FirebladeTrọng lượng bản thân196 KgDài x Rộng x Cao2.065mm x 720mm x 1.1125mm
Khoảng cach trục bánh xe1.405mmĐộ cao yên832mmKhoảng cách gầm xe130mm
Dung tích bình xăng16.2LKích cỡ lốp trước/sauLốp trước : 120/70 ZR17Lốp sau : 190/50 ZR 17Phuộc trướcGiảm sóc hành trình ngược BPF , tải trước lò xo có thể điều chỉnh
Phuộc sauLò xo đơn BFEC dùng liên kết Unit Pro-link . 10 mức điều chỉnh tải trước lò xo và mức giảm chân có thể điều chỉnhLoại động cơDOHC, 4 kỳ , 4 xy-lanh, PGM-FI , làm mát bằng chất lỏngPhanh trướcĐĩa thủy lực kép , 4 pit tông , ABS
Phanh sauĐĩa thủy lực đơn , 1 pit tông ,ABSDung tích xy lanh999.8ccĐường kính x hành trình pit tông76mm x 55.1mm
Tỉ số nén13:1Công suất tối đa141kW/13000 vòng/phútMô-men cực đại114 Nm/11000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy2.5L khi thay nhớt2.7L khi thay nhớt và bộ lọcLoại truyền độngCôn tay 6 sốHệ thống khởi độngĐiện

Đánh giá Honda CBR1000 FIREBLADE SP giá bao nhiêu

Với giá bán cao hơn tới 116 triệu đồng theo bảng Honda CBR1000 giá bao nhiêu? Phiên bản CBR1000RR FIREBLADE SP là một lựa chọn tiệm cận với phiên bản đường đua. Với thông số cấu hình động cơ, kích thước tổng thể không thay đổi so với CBR1000RR FIREBLADE.


Bù lại, phiên bản CBR1000RR FIREBLADE SP lại có những thay đổi mạnh về mặt trang bị. Những món đồ chơi được đắp lên giúp cho phiên bản Honda CBR1000RR FIREBLADE SP như một bản độ hoàn chỉnh của bản Honda CBE1000RR FIREBLADE thường vậy:

Phuộc trước Up Side Down Ohlins NIX 30 EC với hành trình 43mm phía trước, có thể tuỳ chỉnh được. Nhằm đưa phiên bản này có cơ hội tới với thị trường Châu Âu.Phuộc sau cũng thuộc hiệu Ohlins nhưng là loạiMonoshock Ohlins Unit Pro-Link cũng có thể tuỳ chỉnh đượcHeo phanh ABS được trang bị là phanh Brembo. Cho hiệu năng phanh tốt hơn. Cùng đĩa phanh kép trước 310 mm, đĩa đơn sau 240 mm. Giúp hệ thống phanh tản nhiệt tốt hơn. An toàn hơn khi CBR1000RR vốn sinh ra phục vụ nhu cầu chạy xe hiệu năng cao.

Với ý định đưa phiên bản Honda CBR1000RR FIREBLADE SP vào thị trường Châu Âu. Hệ thống pô đơn của phiên bản này cũng được trang bị là pô Titanium. Góp phần giảm trọng lượng cho chiếc xe. Cũng như để đảm bảo tiêu chuẩn khí thải Euro4 nên thiết kế của ống xả khá to.

Ngoài ra, những thông số về kỹ thuật, công nghệ vận hành bạn có thể tham khảo lại ở phiên bản Honda CBR1000RR FIREBLADE ở trên. Với cấu hình trang bị động cơ, những công nghệ vận hành, kiểm soát thân xe tương tự nhau.

Đánh giá nhanh cảm giác lái Honda CBR1000RR

Trong một cơ hội trải nghiệm Honda CBR1000RR tại một sự kiện trước đây. Tôi từng có những cảm giác vô cùng phấn khích với mẫu xe này. Với sức mạnh sinh ra khoảng gần 200 mã lực. Nó cho tôi nhanh chóng có được một sự phấn khích ban đầu với mẫu Honda CBR1000RR FIREBLADE.


Rõ ràng, khi tiếp cận mẫu xe này, sức mạnh này chúng ta không tìm kiếm gì hơn về sức mạnh. Một cảm giác vô cùng khác biệt và mang tới cho Biker một cảm giác thực sự khác biệt trong suốt quá trình vận hành xe.

Với Honda CBR1000 giá bao nhiêu được trả lời ở trên. Cùng với những trang bị kèm theo mức giá bán của hai phiên bản CBR1000RR FIREBLADE hiện tại. Nó có thể không phải là một mẫu xe đô thị dành cho anh em đi lại hàng ngày. Mà nó phù hợp hơn cho một mẫu xe đi phượt, đi đường trường một cách thực dụng và hiệu quả nhất.

Và rất mong có một cơ hội trải nghiệm kỹ hơn mẫu xe này. Và mang tới cho anh em những thông tin chính xác hơn khi chạy CBR1000RR tại Việt Nam. Cũng như tất cả những gì chúng tôi có thể chia sẻ thêm ngoài việc mang tới thông tin Honda CBR1000 giá bao nhiêu?