Các trường xét học bạ ngành ngôn ngữ trung

     

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc học trường nào tốt nhất và phù hợp nhất? Trường đại học nào có ngành ngôn ngữ Trung Quốc để ứng tuyển.


Bạn đang xem: Các trường xét học bạ ngành ngôn ngữ trung

*

Xem thêm: Tổng Hợp Các Mẫu Xe Của Yamaha Mới Nhất Thị Trường Cho Cả Nam Và Nữ

Ngôn ngữ Trung Quốc là một trong cách ngành rất hot liên quan đến tiếng Trung. Bạn băn khoăn ngành ngôn ngữ Trung Quốc học trường nào tốt nhất, phù hợp nhất để ứng tuyển. Dưới đây, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giúp bạn tìm hiểu và giải đáp thắc mắc nhé!

Các trường có ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc học những gì?

Học ngành này, sinh viên được trang bị Ngữ pháp tiếng Trung, Hán tự, Khẩu ngữ, Kỹ năng biên dịch, Kỹ năng phiên dịch, Giao tiếp tiếng Trung, Đọc hiểu tiếng Trung, Địa lý nhân văn Trung Quốc, Nhập môn văn hóa Trung Quốc, Tiếng Trung du lịch – khách sạn, Tiếng Trung thương mại, Tiếng Trung văn phòng,…

Học ngành ngôn ngữ Trung Quốc, sinh viên được đào tạo những kiến thức nền tảng, chuyên sâu về ngôn ngữ – văn hóa Trung Quốc để sử dụng thành thạo bốn kỹ năng nghe nói đọc viết tiếng Trung. Nhưng những kỹ năng ấy lại hướng đến cho sinh viên những kiến thức bổ trợ về kinh tế, thương mại, ngân hàng du lịch, quan hệ quốc tế,… và kỹ năng phiên dịch để làm việc tốt trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Ở Việt Nam hiện nay, số lượng trường có đào tạo ngành ngôn ngữ tiếng Trung Quốc không phải là nhiều tuy nhiên về chất lượng khá đảm bảo, ngoài các trường top thì các trường khác cũng rất đáng để tham khảo nhé! Danh sách dưới đây là tên trường đại học nào có ngành ngôn ngữ Trung Quốc, giúp bạn không khó khăn trong việc tìm trường nha!


*

Các trường có ngành ngôn ngữ Trung ở Việt Nam

Đây là tên các trường, khối thi và điểm chuẩn năm 2017, 2018, 2019, 2020 các bạn tham khảo nhé!

1. Tên trường: Đại Học Công Nghiệp Hà NộiMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 21.25Điểm chuẩn 2018: NV1 : 19;46Điểm chuẩn 2019: NV1 : 21.50Điểm chuẩn 2020: NV1: 23.292. Tên trường: Đại Học Dân Lập Đông ĐôMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01,C00,D01,D14Ghi chú: Xét học bạ 18 điểmĐiểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2019: chưa có3. Tên trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc*Tổ hợp môn:Ghi chú: TTNV Điểm chuẩn 2017: NV1: 23.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 23.34Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.34. Tên trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học HuếMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 19.00Điểm chuẩn 2018: NV1: 18.75Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.005. Tên trường: Đại Học Lạc HồngMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: C00,D01,C03,C04Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: KV1 – 13.25; KV2 – 13.50; KV3 – 13.75Điểm chuẩn 2019: KV1 – 13.25; KV2 – 13.50; KV3 – 13.756. Tên trường: Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân sựMã ngành: 7220204Tên ngành: Tiếng Trung Quốc ( thi Tiếng Anh và Tiếng Pháp )Tổ hợp môn: D01, D02, D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 21.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ).Điểm chuẩn 2018: NV1: 21.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ).Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ).7. Tên trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01, D01, D04, D14Điểm chuẩn 2017: NV1: 21.00Điểm chuẩn 2018: NV1: 21.5Điểm chuẩn 2019: NV1: 22.258. Tên trường: Đại Học Dân Lập Phương ĐôngMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc – Theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019Tổ hợp môn: D01; D02; D03; D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 14Điểm chuẩn 2019: NV1: 149. Tên trường: Đại Học Dân Lập Phú XuânMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01,C00,D01,D15Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 16,5Điểm chuẩn 2019: NV1: 13.7510. Tên trường: Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01, D01, D14, D15Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 16.5Điểm chuẩn 2019: NV1: 1911. Tên trường: Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái NguyênMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D04, D01, A01, D66Ghi chú: Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Môn 1 + Môn 2 + Ngoại ngữ x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân.Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 19Điểm chuẩn 2019: NV1: 20.5012. Tên trường: Đại Học Thăng LongMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D03, D04Ghi chú: Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 19.6Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.613. Tên trường: Đại Học Tôn Đức ThắngMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D04,D11,D55Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 20Điểm chuẩn 2019: NV1: 31 Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện, thang 40 điểm14. Tên trường: Đại Học Văn HiếnMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01, D01, D10, D10Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 14.5Điểm chuẩn 2019: NV1: 16.0015. Tên trường: Đại Học Hà TĩnhMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D04,D14,D15Ghi chú: Xét học bạ 18 điểmĐiểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 13.Điểm chuẩn 2019: NV1: 13.5016. Tên trường: Đại Học Hạ LongMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01,D01,D04,D10Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 17,00Điểm chuẩn 2019: NV1: 17,0017. Tên trường: Đại học Thủ Đô Hà NộiMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuôcTổ hợp môn: D01, D14, D15, D78Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 27.02 TTNV ≤2Điểm chuẩn 2019: NV1: 28.0018. Tên trường: Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngMã ngành: 7220204Tên ngành: 15. Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01, A01, D14, D15Ghi chú: Xét tuyển theo học bạ 18,0Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: Tổng điểm 3 môn (trong đó môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) của tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0.Điểm trung bình chung của các môn học của năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,0.Hoặc, điểm trung bình chung của năm học lớp 12≥ 6,0.Điểm chuẩn 2019: NV1: 15,519. Tên trường: Đại Học Mở TPHCMMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 19.85Điểm chuẩn 2019: NV1: 19.9520. Tên trường: Viện Đại Học Mở Hà NộiMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: Ghi chú: Tiếng Anh/ Tiếng Trung: 7.4. TTNV=6Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: 27.08 D01, D04Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6,40Điểm chuẩn 2019: NV1: 29.2721. Tên trường: Đại Học Hà NộiMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D04Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2Điểm chuẩn 2017: NV1: 33.67Điểm chuẩn 2018: NV1: 30.37Điểm chuẩn 2019: NV1: 32.97

22. Tên trường: Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự

Mã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung(nữ)Tổ hợp môn: D01, D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 18.75Điểm chuẩn 2018: NV1: 20.73 cho nữ, 25.55 cho namĐiểm chuẩn 2019: NV1: 21.78Điểm chuẩn 2020: NV1: 28.123. Tên trường: Đại Học Nguyễn Tất ThànhMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01, D04, D14, D15Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 15Điểm chuẩn 2019: NV1: 17.0024. Tên trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D04,D78,D90Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôiĐiểm chuẩn 2017: NV1: 34.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 31.35Điểm chuẩn 2019: NV1: 32.03Điểm chuẩn 2020: NV1: 36.0825. Tên trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 24.25Điểm chuẩn 2018: NV1: 17Điểm chuẩn 2019: NV1: 1826. Tên trường: Đại học Sao ĐỏMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01,D01,D04,D14,D15,D30,D45,D65Ghi chú: ĐTB học bạ: 6Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 14Điểm chuẩn 2019: NV1: 1827. Tên trường: Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Mã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01,D01,D04,D11Ghi chú: Xét học bạ lấy 24 điểmĐiểm chuẩn 2017: NV1: 19.75Điểm chuẩn 2018: NV1: 20Điểm chuẩn 2019: NV1: 26

28. Tên trường: Đại Học Đồng Tháp

Mã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: C00,D01,D14,D15Ghi chú: Xét học bạ 19.5Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 16Điểm chuẩn 2019: NV1: 18

29. Tên trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM

Mã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 21.75Điểm chuẩn 2018: NV1: 20.25Điểm chuẩn 2019: NV1: 22

30. Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một

Mã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01, D01, D04, D78Điểm chuẩn 2017: NV1: 16.75Điểm chuẩn 2018: NV1: 16Điểm chuẩn 2019: NV1: 16

31. Tên trường: Đại Học Hải Phòng

Mã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)Tổ hợp môn: D01, D02, D03, D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 20.50Điểm chuẩn 2018: NV1: 18.5Điểm chuẩn 2019: NV1: 23

32. Tên trường: Đại Học Hùng Vương

Mã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01,D14,D15,D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.5Điểm chuẩn 2018: NV1: 14Điểm chuẩn 2019: NV1: 1833. Tên trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn HCMMã ngành: 7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: D01, D04Điểm chuẩn 2017: NV1: 24.25Điểm chuẩn 2018: NV1: 22.03Điểm chuẩn 2019: NV1: 23.6

Trên đây là danh sách các trường đại học có ngành ngôn ngữ Trung ở Hà Nội và các tỉnh thành phố khác trên cả nước. Các bạn tìm hiểu và xem xép ứng tuyển nhé!

Các khóa học tiếng Trung tại THANHMAIHSK chất lượng tương đương Đại học chính quy, rút ngắn thời gian học tập!